-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 13: Would you like some milk?
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 13: Would you like some milk? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
1. Hỏi và trả lời về đồ ăn ưa thích của ai đó.
(?) What is + posessive adj + favourite food?
(+) It's + food.
Ex 1: What is your favorite food? It's fish. Ex 2: What is his favourite food? It's beef. | Ví dụ 1: Đồ ăn ưa thích của bạn là gì? Là cá. Ví dụ 2: Đồ ăn ưa thích của cô ấy là gì? Là thịt bò. |
2. Hỏi và trả lời về đồ uống ưa thích của ai đó.
- (?) What is possessive adj + favourite drink?
- (+) It's + drink.
Ex 1: What is your favourite drink? It's orange juice. Ex 2: What is her favourite drink? It's lemonade. | Ví dụ 1: Đồ uống ưa thích của bạn là gì? Là nước cam. Ví dụ 2: Đồ uống ưa thích của cô ấy là gì? Là nước chanh. |
3. Mời ai đó đồ ăn/ đồ uống gì.
- (?) Would you like some + food/ drink?
- (+) Yes, please.
- (-) No, thanks.
Ex 1: Would you like some meat? Yes, please. Ex 2: Would you like some apples juice? No, thanks. | Ví dụ 1: Bạn có thích thịt không? Có, tớ có thích. Ví dụ 2: Bạn có thích nước táo không? Không, cảm ơn bạn. |
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6: Where's your school? ( Test 1 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 3: What day is it today?
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 16: Let's go to the bookshop.
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 19: What animal do you want to see?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 7: What do you like doing? ( Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 1: Nice to see you again (Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 18: What's your phone number (Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 13: Would you like some milk? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 16: Let's go to the bookshop (Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 12: What does your father do? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 : Can you swim? (Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 17: How much is the T- shirt? ( Test 1 )