Ngữ pháp tiếng anh 5 unit 10: When will sports day be?
Ngữ pháp tiếng anh lớp 5 unit 10: Hỏi và trả lời xem ngày gì đó diễn ra vào thời gian nào trong tương lai. Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
1. Để hỏi và trả lời xem ngày gì đó diễn ra vào thời gian nào trong tương lai.
(?) When will.........be ?
(+) It will be on +........
Ex 1: When will Sports day be? It will be on Sun day Ex 2: When will International Children's Day be? It will be on Tuesday | Ví dụ 1: Ngày hội Thể Thao sẽ diễn ra vào ngày nào tới đây? Nó diễn ra vào ngày Chủ Nhật Ví dụ 2: Ngày Quốc Tế thiếu nhi sẽ diễn ra vào ngày nào tới đây? Nó diễn ra vào Thứ ba |
2. Để hỏi và trả lời xem bạn sẽ làm gì trong ngày hội Thể Thao
(?) What are you going to do on Sports Day?
(+) I am going to + V-inf.
Ex 1: What are you going to do on Sports Day? I am going to play table tennis Ex 2: What are you going to do on Sports Day? I am going to play soccer | Ví dụ 1: Bạn dự định làm gì vào ngày hội Thể Thao? Tôi dự định chơi bóng bàn Ví dụ 2: Bạn dự định làm gì vào ngày hội Thể Thao? Tôi dự định chơi bóng đá |
3. Để hỏi và trả lời xem anh ấy/cô ấy sẽ làm gì trong ngày hội Thể Thao
(?) What is + he/she + going to do on Sports Day?
(+) He/she + is + going to + V-inf.
Ex 1: What is he going to do on Sports Day? He is going to play volleyball Ex 2: What is she going to do on Sports Day? She is going to swim | Ví dụ 1: Anh ấy dự định làm gì vào ngày hội thể thao? Anh ấy dự định chơi bóng chuyền Ví dụ 2: Cô ấy dự định làm gì vào ngày hội Thể Thao? Tôi dự định đi bơi |