Nội dung chính bài: Trường từ vựng
Phần tham khảo mở rộng
Câu 1: Trình bày những nội dung chính trong bài: " Trường từ vựng". Bài học nằm trong chương trình ngữ văn 8 tập 1
Bài làm:
Nội dung bài gồm:
A. Ngắn gọn những nội dung chính
1. Ngắn gọn kiến thức trọng tâm.
- Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung vì nghĩa.
B. Nội dung chính cụ thể
1. Thế nào là trường từ vựng?
- Là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
- Tuỳ theo mức độ khái quát của ý nghĩa, một trường từ vựng có thể chia thành nhiều trường từ vựng nhỏ hơn.
- Ví dụ: Trường từ vựng "Hoạt động của con người" bao gồm các trường nhỏ hơn:
- Hoạt động của trí tuệ: nghĩ, suy nghĩ, ngẫm, nghiền ngẫm, phán đoán…
- Hoạt động của các giác quan để cảm giác: nhìn, nếm, nghe, sờ…
- Hoạt động dời chỗ: đi, chạy, nhảy, trườn, bò, bay…
- Hoạt động thay đổi tư thế: đứng, ngồi, cúi, vắt …
- Các trường từ vựng nhỏ trong trường từ vựng lớn có thể thuộc về nhiều từ loại khác nhau.
- Ví dụ: Trường có sự đồng nhất về nghĩa là loài vật: trâu, bò, gà, lợn, voi, gấu, hổ, cá… (Danh từ)
- Trường có sự đồng nhất về nghĩa là hoạt động dời đi: đi, chạy, trườn, bò, leo, vận chuyển… (Động từ)
- Trường có sự đồng nhất về nghĩa là màu sắc: xanh, đỏ, trắng, tím, vàng… (Tính từ)
Xem thêm bài viết khác
- Viết một đoạn văn ngắn (7-10 câu) có sử dụng ít nhất 5 từ thuộc trường từ vựng gia đình
- Soạn văn bài: Bài toán dân số
- Soạn văn bài: Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh
- Từ truyện ngắn Cô bé bán diêm, nêu suy nghĩ về tình người trong cuộc sống
- Nội dung chính bài: Phương pháp thuyết minh
- Phân tích nhân vật người cô trong cuộc đối thoại giữa bà ta với chú bé Hồng
- Giá trị nội dung và nghệ thuật trong Ôn dịch, thuốc lá
- Viết một đoạn văn có ít nhất năm từ cùng trường từ vựng “trường học” hoặc trường từ vựng “môn bóng đá”
- Soạn văn bài: Trường từ vựng
- Ý nghĩa nhan đề bài thơ Muốn làm thằng Cuội
- Giải thích công dụng của dấu ngoặc kép trong những đoạn trích
- Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ trong mỗi nhóm từ ngữ sau đây: y phục, quần, áo, quần đùi, quần dài, áo dài, sơ mi.