-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập chung trang 66
Hướng dẫn học bài: Ôn tập chung trang 66 trang 66 sgk Toán 1 tập 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách "Cùng học dể phát triển năng lực" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
1. Đếm rồi nêu số.
Hướng dẫn:
a.
- Có 5 chục và 7 chiếc kẹo.
- Có 57 chiếc kẹo mút.
b.
- Có 3 chục và 3 quả.
- Có 33 quả thanh long.
c.
- Có 10 chục và 0 chiếc bút.
- Có 100 chiếc bút chì.
2. Nêu ba số tiếp theo.
a. 16, 17, 18, 19, 20, 21
b. 93, 94, 95, 96, 97, 98
c. 100, 99, 98, 97, 96, 95
d. 76, 75, 74, 73, 72, 71
3. Chọn > hoặc <.
Hướng dẫn:
- 9 và 11: 1 chục lớn hơn 9 nên 9 bé hơn 11 => viết dấu <
- 87 và 81: hai số đều có 8 chục, 7 lớn hơn 1 nên 87 lớn hơn 81 => viết dấu >
- 100 và 60: 10 chục lớn hơn 6 chục nên 100 lớn hơn 60 => viết dấu >
- 17 và 70: 1 chục nhỏ hơn 7 chục nên 17 nhỏ hơn 70 => viết dấu <
- 45 và 54: 4 chục nhỏ hơn 5 chục nên 45 nhỏ hơn 54 => viết dấu <
- 99 và 100: 9 chục nhỏ hơn 10 chục nên 99 nhỏ hơn 100 => viết dấu <
4. Tổng kết cuối tuần:
Hướng dẫn:
38, 40, 34, 43.
- Số nhỏ nhất trong 4 số là 34
- Số nhỏ nhất trong 3 số còn lại là 38
- Số nhỏ nhất trong 2 số còn lại là 40.
- Vậy số lớn nhất là 43, nhỏ nhất là 34.
- Tổ 4 có nhiều ngôi sao nhất. Tổ 3 có ít ngôi sao nhất.
5.
Hướng dẫn:
13, 15, 18, 20:
- Số nhỏ nhất trong 4 số là 13
- Số nhỏ nhất trong 3 số còn lại là 15
- Số nhỏ nhất trong 2 số còn lại là 18.
- Vậy số lớn nhất là 20, nhỏ nhất là 13.
- Sắp xếp số lần tâng cầu của các bạn từ nhiều nhất đến ít nhất: 20, 18, 15, 13.
6. Tính.
Hướng dẫn:
a.
- 45 + 14 = 59
- 53 + 30 = 83
- 64 + 3 = 67
b.
- 84 - 54 = 30
- 97 - 60 = 37
- 39 - 7 = 32
7. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Hướng dẫn:
a. Phép tính là: 26 + 32 = 58
- Cả hai bộ có 58 khối hình.
b. Phép tính là: 48 - 5 = 43
- Trên xe đã có 43 hành khách.
* Thử sức:
- 95 - 24 = 71 + 28 = 99 + 1 = 100
Chủ đề liên quan
Lớp 1 xem nhiều
-
[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 26B: Bữa cơm gia đình [Phát triển năng lực] Tiếng Việt 1 tập 2
-
[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 27: Ôn tập giữa học kì II [Phát triển năng lực] Tiếng Việt 1 tập 2
-
[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 28B: Học cách vui chơi [Phát triển năng lực] Tiếng Việt 1 tập 2
Mới nhất trong tuần
- Giải toán 1 bài: Hình chữ nhật, hình vuông
- Giải toán 1 bài: Thực hành xếp, ghép hình
- Giải toán 1 bài: Khối hộp chữ nhật, khối lập phương
- Giải toán 1 bài: Ôn tập chung trang 18
- Giải toán 1 bài: Các số đến 50
- Giải toán 1 bài: Đếm đến 100
- Giải toán 1 bài: So sánh các số có hai chữ số
- Giải toán 1 bài: Sắp thứ tự các số trong phạm vi 100
- Giải toán 1 bài: Cộng, trừ các số tròn chục
- Giải toán 1 bài: Phép tính trừ dạng 27 - 4
- Giải toán 1 bài: Phép tính cộng dạng 49 + 20
- Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 54
- Giải toán 1 bài: Vận dụng phép tính cộng
- Giải toán 1 bài: Vận dụng phép tính trừ
- Giải toán 1 bài: Ôn tập chung trang 66
- Giải toán 1 bài: Dài bao nhiêu
- Giải toán 1 bài: Thực hành đo độ dài
- Giải toán 1 bài: Đồng hồ. Xem giờ.
- Giải toán 1 bài: Ôn tập chung trang 88
- Không tìm thấy