-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 21B: Nước có ở đâu?
Hướng dẫn học bài 21B: Nước có ở đâu? trang 26 sgk tiếng việt 1 tập 2. Đây là sách nằm trong chương trình đổi mới của Bộ giáo dục - bộ sách Phát triển năng lực. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
1. Nghe - nói
Nói tên việc làm của các bạn trong tranh.
Hướng dẫn:
Quan sát tranh em thấy:
- Bạn thứ 1: uống nước
- Bạn thứ 2: đánh răng
- Bạn thứ 3: tưới cây
- Bạn thứ 4: rửa rau củ.
2. Đọc
Câu hỏi:
a. Đọc từng đoạn trong nhóm.
b. Nước ngọt có ở đâu?
c. Nói tên việc làm để tiết kiệm nước trong mỗi hình sau:
Hướng dẫn:
b. Nước ngọt có ở: sông, suối, ao, hồ , giếng,....
c. Quan sát hình, em thấy những việc làm để tiết kiệm nước:
- Hình 1: khóa vòi nước khi thùng nước đầy
- Hình 2: lấy nước đủ tắm không lấy thừa.
- Hình 3: chú công nhân đang hàn ống nước bị vỡ.
3. Viết
a. Nghe - viết một đoạn trong bài Nước ngọt và sự sống (từ Chỉ lấy đủ .... đến ống nước vỡ).
b. Chọn ng, ngh cho ô trống trong thẻ từ
Hướng dẫn:
a. Nghe - viết: (từ Chỉ lấy đủ .... đến ống nước vỡ).
- Chỉ lấy đủ nước cần dùng khi tắm giặt, rửa ráy, tưới cây.
- Khóa vòi nước khi dùng xong.
- Báo cho thợ tới sửa khi ống nước vỡ.
b.
- bé ngủ
- củ nghệ
- con ngao
- rau ngót
4. Nghe - nói
a. Nghe từng đoạn câu chuyện và trả lời câu hỏi.
b. Kể một đoạn câu chuyện
Hướng dẫn:
a. Kể chuyện: Nhũng giọt nước tí xíu
1. Có vô số giọt nước nhỏ tí xíu tập hợp lại thành một dòng sông. Mặt trời thấy vậy không vui. Thế là mặt trời chiếu ánh nắng chói chang để hút những giọt nước lên trời khiến cho nhiều giọt nước lo sợ sẽ không được trở về với dòng sông nữa.
- Những giọt nước hợp lại thành gì? Mặt trời đã làm gì? - Những giọt nước hợp lại thành dòng sông. Mặt trời đã chiếu ánh nắng chói chang để hút những giọt nước lên trời.
2. Số giọt nước bị hút lên trời ngày càng nhiều. Chúng không còn cảm thấy cô đơn. Một hôm, có một giọt nước bé tí xíu hô thật to:
- Các bạn lại đây! Chúng ta cùng xích lại gần nhau!
Thế là các giọt nước ở trên trời tập hợp thành một đám mây đen trĩu nặng che lấp ánh nắng của mặt trời khiến cho mặt trời không thể ra oai với các giọt nước. Những giọt nước nhảy múa tưng bừng, chúng biến thành những hạt mưa nhảy xuống dòng sông, cánh đồng, vườn cây.
- Vì sao có mây đen? Những giọt nước trong mây nhảy về đâu? - Có mây đen vì có một giọt nước hô to: Các bạn lại đây! Chúng ta cùng xích lại gần nhau! đã tập hợp lại thành đám mây đen. Những giọt nước trong mây nhảy về dòng sông, cánh đồng, vườn cây.
3. Từ đó, mặt trời không dám coi thường những giọt nước nữa.
- Vì sao mặt trời không dám coi thường những giọt nước? - Vì những giọt nước nhảy múa tưng bừng, chúng biến thành những hạt mưa.
b. Kể một đoạn câu chuyện
Có vô số giọt nước nhỏ tí xíu tập hợp lại thành một dòng sông. Mặt trời thấy vậy không vui. Thế là mặt trời chiếu ánh nắng chói chang để hút những giọt nước lên trời khiến cho nhiều giọt nước lo sợ sẽ không được trở về với dòng sông nữa.
Xem thêm bài viết khác
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 25D: Những con vật thông minh
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 21A: Những thanh âm diệu kì
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 26A: Con không còn bé nữa
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 31B: Nhớ những ngày vui
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 34D: Em được yêu thương
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 28A: Bạn ở trường
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 25B: Những bông hoa thơm
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 22C: Em yêu nhà em
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 21D: Những người bạn bé nhỏ
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 22D: Bố dạy em thế
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 31A: Người thân một nhà
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 26B: Bữa cơm gia đình [Phát triển năng lực] Tiếng Việt 1 tập 2
-
[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 28B: Học cách vui chơi [Phát triển năng lực] Tiếng Việt 1 tập 2
-
[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 29B: Đi lại an toàn [Phát triển năng lực] Tiếng Việt 1 tập 2
-
[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 27: Ôn tập giữa học kì II [Phát triển năng lực] Tiếng Việt 1 tập 2
-
[Phát triển năng lực] Tiếng Việt 1 bài 30D: Điều em muốn biết [Phát triển năng lực] Tiếng Việt 1 tập 2
-
[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 31D: Nhớ lời bố mẹ dặn [Phát triển năng lực] Tiếng Việt 1 tập 2