Thi tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, cao, vui. Viết từ ngữ tìm được vào bảng nhóm
4. Thi tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, cao, vui. Viết từ ngữ tìm được vào bảng nhóm.
Đỏ | Cao | Vui |
M. - đỏ chót, đo đỏ - Rất đỏ, đỏ quá - đỏ như gấc | .......... ............. ................ | .......... .............. .................. |
Bài làm:
Đỏ | Cao | Vui |
|
|
|
Xem thêm bài viết khác
- Sắp xếp các từ: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái vào hai nhóm, viết vào vở
- Kể lại toàn bộ câu chuyện "Ba lưỡi rìu"
- Giới thiệu một trò chơi hoặc lễ hội ở quê em
- Dòng nào sâu đây nêu đúng nghĩa của từ nghị lực?
- Tìm và viết vào vở các từ có tiếng mở đầu bàng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Kể lại câu chuyện “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi bằng lời của một chủ tàu người Pháp hoặc người Hoa.
- Cương xin học nghề rèn để làm gì? Mẹ Cương nêu lí do phản đối như thế nào?
- Thi tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, cao, vui. Viết từ ngữ tìm được vào bảng nhóm
- Kể lại câu chuyện "Nàng tiên Ốc".
- Giải câu đố: Để nguyên lấp lánh trên trời, bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày?
- Để được đi xem phim, cô chị đã làm điều gì không tốt? Vì sao đang xem phim ở rạp, cô chị lại bỏ về?
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? Các bạn nhỏ mơ ước có phép lạ để làm gì?