Thi tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, cao, vui. Viết từ ngữ tìm được vào bảng nhóm
4. Thi tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, cao, vui. Viết từ ngữ tìm được vào bảng nhóm.
| Đỏ | Cao | Vui |
M. - đỏ chót, đo đỏ - Rất đỏ, đỏ quá - đỏ như gấc | .......... ............. ................ | .......... .............. .................. |
Bài làm:
| Đỏ | Cao | Vui |
|
|
|
Xem thêm bài viết khác
- Chuyển lời dẫn trực tiếp trong đoạn văn sau thành lời dần gián tiếp:
- Hình ảnh ông lão ăn xin đáng thương như thế nào? Ông lão nhận được tình thương và sự tôn trọng của cậu bé qua những hành động, lời nói nào của cậu?
- Điền vào chỗ trống: Tiếng có âm đầu là r, d hay gi? ân hay âng?
- Đọc lại truyện Ông Trạng thả diều và tìm đoạn kết bài của truyện? Thêm vào cuối truyện một lời đánh giá, nhận xét làm đoạn kết bài? So sánh cách kết bài của truyện Ông Trạng thả diều và cách kết bài em viết.
- Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”?
- Chơi trò chơi: "Tìm 10 từ có tiếng tự".
- Chị Nhà Trò được miêu tả như thế nào1? Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa như thế nào? Những chi tiết nào thể hiện tính cách nghĩa hiệp của Dế Mèn?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 91)
- Điền vào chỗ trống: l hay n? uôn hay uông?
- Đặt câu với từ ngữ tìm được ở hoạt động 4. (Với mỗi đặc điểm, đặt một câu)
- Em hãy tìm một việc thích hợp để làm giúp mẹ khi mẹ nấu cơm
- Trả lời câu hỏi: a. Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì? b. Ước mơ thuở nhỏ đã gợi cho Xi-ôn-cốp-xki thiết kế những gì? c. Nguyên nhân chính giúp Xỉ-ôn-cốp-xki thành công là gì?