Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc ở vùng khác mà em biết. Nêu từ ngữ toàn dân tương ứng
Câu 1: (Trang 58 - SGK Ngữ văn 8) Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc ở vùng khác mà em biết. Nêu từ ngữ toàn dân tương ứng.
Bài làm:
Từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân:
- mãng cầu (Nam Bộ) - na
- anh hai (Nam Bộ) - anh cả
- đậu phộng (Nam Bộ) - lạc
- chén (Nam Bộ) – bát
- muỗng (Nam Bộ) - thìa
- ghe (Nam Bộ) – thuyền
- cây viết (Nam Bộ) - bút
- răng (Bắc Trung Bộ) - sao
- tía, ba (Nam Bộ) – bố
- mô, rứa (Trung Bộ) – đâu, thế nào
Xem thêm bài viết khác
- Ở 8 câu thơ đầu, hãy tìm và phân tích những chi tiết nghệ thuật biểu hiện: Bối cảnh không gian, trong bối cảnh không gian và tám trạng ấy, lời khuyên của người cha có ý nghĩa như thế nào?
- Nội dung chính bài: Nói giảm nói tránh
- Cái ngông của Tản Đá được thể hiện như thế nào trong bài thơ Muốn làm thằng cuội
- Soạn văn bài: Dấu ngoặc kép
- Giá trị nội dung và nghệ thuật truyện ngắn Tôi đi học
- Nội dung chính bài Đập đá ở Côn Lôn
- Qua văn bản trích giảng, em hiểu thế nào là hồi kí?
- Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh sau đây vào chỗ trốn
- Soạn văn bài: Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm
- Soạn văn bài: Thuyết minh về một thể loại văn học
- Nội dung chính bài: Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh
- Đặt câu với các thành ngữ dùng biện pháp nói quá sau đây: nghiêng nước nghiêng thành, dời non lấp biển, lấp biển vá trời, mình đồng da sắt, nghĩ nát óc