Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ:
4. Chơi: Ghép từ ngữ
a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ.
b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ.
Bài làm:
a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ.
- riêng: riêng tư, riêng lẻ
- giêng: tháng giêng
- dơi: con dơi
- rơi: đánh rơi, rơi vãi, con rơi
- dạ: gọi dạ bảo vâng, gan dạ, bút dạ, áo dạ
- rạ: cây rạ, rơm rạ.
b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ.
- mở: mở lòng, mở cửa, cởi mở, úp mở
- mỡ: mỡ lợn, mỡ gà, mỡ bụng
- rẻ: giá rẻ, rẻ bèo
- rẽ: ngã rẽ, lối rẽ, bước rẽ
- củ: rau củ, củ quả, củ khoai, một củ
- cũ: cũ kĩ, cũ rích, đồ cũ
Xem thêm bài viết khác
- Tìm thêm những từ ngữ khác chỉ nghề nghiệp mà em biết
- Đọc những câu sau, viết vào vở từ ngữ dùng để hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- Đóng vai và nói lời đối thoại theo mẫu: Bạn báo tin bài của em được điểm cao. Em đáp lại
- Quan sát tranh và nói về những điều em thấy trong tranh?
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Nói lời đáp trong các tình huống sau:
- Lần lượt nêu việc làm của mỗi người cháu với những quả đào?
- Hỏi người thân xem quê em thường có lũ lụt không. Mọi người phải làm gì để chống lũ lụt?
- Bạn thấy sông hoặc biển chưa? Kể tên một hoặc vài con sông hoặc vùng biển em biết?
- Dựa vào tranh và trả lời câu hỏi gợi ý, kể lại đoạn 1 và đoạn 2 câu chuyện Chuyện quả bầu
- Đóng kịch nói và đáp lời chia buồn, an ủi
- Có thể điền từ nào vào các ô trống theo dòng ngang?