Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ:
4. Chơi: Ghép từ ngữ
a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ.
b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ.
Bài làm:
a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ.
- riêng: riêng tư, riêng lẻ
- giêng: tháng giêng
- dơi: con dơi
- rơi: đánh rơi, rơi vãi, con rơi
- dạ: gọi dạ bảo vâng, gan dạ, bút dạ, áo dạ
- rạ: cây rạ, rơm rạ.
b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ.
- mở: mở lòng, mở cửa, cởi mở, úp mở
- mỡ: mỡ lợn, mỡ gà, mỡ bụng
- rẻ: giá rẻ, rẻ bèo
- rẽ: ngã rẽ, lối rẽ, bước rẽ
- củ: rau củ, củ quả, củ khoai, một củ
- cũ: cũ kĩ, cũ rích, đồ cũ
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 24A: Vì sao cá sấu không có bạn?
- Điền vào chỗ trống vần ua hay uơ?
- Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bắng hoặc x chỉ tên các loài cây
- Hãy kể tên các bộ phận của cây ăn quả
- Kể cho con người thân nghe mùa em thích nhất và lí do vì sao em thích
- Giải bài 33C: Việc nhỏ, nghĩa lớn
- Ghép các thẻ chữ để tạo thành từ ngữ đúng chính tả.
- Con dúi báo cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
- Quan sát tranh, rồi dựa vào câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn, lần lượt kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Hỏi người thân và bạn bè tên một số loài chim, hình dang và hoạt động của chúng
- Giải bài 21A: Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Hỏi người thân về đặc điểm của 2 hoặc 3 loài chim