Toán tiếng anh 3 bài: Làm quen với thống kê số liệu ( tiếp theo) | Introduction to statistics ( cont)
Giải bài: Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) | Introduction to statistics (cont). Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 3. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: Trang 136 - Toán tiếng anh 3
The following is the data on the 3rd grade good students in a primary school.
Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:
Class Lớp | 3A | 3B | 3C | 3D |
Number of good students Số học sinh giỏi | 18 | 13 | 25 | 15 |
Based on the table, answer these questions:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) How many good students are there in class 3B and class 3D?
Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?
b) How many more good students are there in class 3C in comparison with those of class 3A?
Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi?
c) Which class has the greatest/smallest number of good students?
Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất? Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?
Câu 2: Trang 137 - Toán tiếng anh 3
The following is the data on the number of trees planted by classes of 3rd grade:
Đây là bảng thống kê số cây trồng được của các lớp khối 3:
Class Lớp | 3A | 3B | 3C | 3D |
Number of trees Số cây | 40 | 25 | 45 | 28 |
Based on the table, answer these question:
Nhìn vào bảng trên trả lời các câu hỏi sau:
a) Which class planted the greatest/smallest number of trees?
Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?
b) How many trees did class 3A and class 3C plant in total?
Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây?
c) How many fewer/more trees did class 3D plant compared to class 3A/3B?
Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A bao nhiêu cây và nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây?
Câu 3: Trang 137 - Toán tiếng anh 3
The following is the data on the number of metres of fabric sold by a shop in the first three months of the year:
Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:
Month Tháng | 1 | 2 | 3 |
White Trắng | 1240m | 1040m | 1475m |
Flowerry Hoa | 1875m | 1140m | 1575m |
Báed on this table, answer these question:
Nhìn vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) How many metres of each fabric type were sold in February?
Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại?
b) In March, how many more metres of flowery fabric were sold compared to white fabric?
Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét?
c) How many metres of flowery fabric were sold every month?
Mỗi tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa?
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 3 bài: Chu vi hình chữ nhật | Perimeter of a rectangle
- Toán tiếng anh 3 bài: Các số có 5 chữ số ( tiếp theo) | 5-Digit numbers ( cont)
- Giải câu 2 trang 162 toán tiếng anh 3
- Giải câu 4 trang 149 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Làm quen với thống kê số liệu | Introduction to statistics
- Toán tiếng anh 3 bài: Tính giá trị của biểu thức ( tiếp theo 2) | Finding values of expressions ( cont 2)
- Giải câu 1 trang 77 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 132 | Practice page 132
- Giải câu 1 trang 122 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 5 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 96 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 138 toán tiếng anh 3