Trắc nghiệm vật lý 12 bài 24: Tán sắc ánh sáng (P2)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 12 bài bài 24: Tán sắc ánh sáng (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng $\Delta v=10^{8}$m/s. Chiết suất tuyệt đối n của môi trường này bằng

  • A. 1,5
  • B.
  • C. 2,4
  • D. 2

Câu 2: Một thấu kính mỏng gồm một mặt phẳng, một mặt lồi, bán kính 20 cm, làm bằng chất có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,49, đối với ánh sáng tím là 1,51. Hiệu số độ tụ của thấu kính đối với tia đỏ, tia tím là

  • A. 1 dp
  • B. 0,1 dp
  • C. 0,2 dp
  • D. 0,02 dp

Câu 3: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=60°. Chiếu tia sáng trắng SI vào măt bên của lăng kính sao cho tia tới nằm phía dưới pháp tuyến tại I. Chiết suất của môi trường là lăng kính đối với ánh sáng là n=√3. Để cho tia tím có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải bằng

  • A. 30°
  • B. 45°
  • C. 60°
  • D. 55°

Câu 4: Khi tia sáng đơn sắc màu đỏ từ không khí vào nước, bước sóng thay đổi từ 0,76um thành 0,64um. Coi tốc độ ánh sáng trong không khí bằng m⁄s. So với trong không khí, tốc độ tia sáng đơn sắc màu đỏ trong nước

  • A. giảm m/s.
  • B. vẫn bằng m⁄s
  • C. giảm m/s.
  • D. giảm m/s.

Câu 5: Một tia sáng trắng chiếu vuông góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=5°. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng màu đỏ và tím lần lượt là nđ=1,64 ; nt=1,68. Sau lăng kính đặt một màn ảnh M song song với mặt bên thứ nhất của lăng kính và cách nó L = 1,2 m (xem Hình vẽ)

Chiều dài của quang phổ thu được trên màn là

  • A. 2,4 mm
  • B. 1,2 cm
  • C. 4,2 mm
  • D. 21,1 mm

Câu 6: Hiện tượng cầu vòng chính là hiện tượng

  • A. giao thoa ánh sáng.
  • B. tán xạ ánh sáng.
  • C. tán sắc ánh sáng.
  • D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 7: Một thấu kính hai mặt cầu lồi đều có bán kính R = 22,5 cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng tím, đỏ lần lượt là 1,50 và 1,45. Khoảng cách từ tiêu điểm chính đối với tia đỏ đến tiêu điểm chính đối với tia tím là

  • A. 1,25 cm
  • B. 2,5 cm
  • C. 2,25 cm
  • D. 1,125 cm

Câu 8: Một bức xạ trong chân không có bước sóng 2. Khi bức xạ này chiếu vào trong nước có chiết suất n=4/3 thì bước sóng của nó là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Một lăng kính có góc chiết quang A=5°. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,58 và góc tới i nhỏ. Góc lệch của tia tiksm khi qua lăng kinh là

  • A. 7,9°
  • B. 0,79 rad
  • C. 2,9°
  • D. 0,029 rad

Câu 10: Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc:

  • A. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
  • B. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau.
  • C. Thí nghiệm của Niu-tơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc.
  • D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là đo chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.

Câu 11: Dài bảy màu thu được trong thí nghiệm thứ nhất của Niu-tơn được giải thích là đo

  • A. thủy tỉnh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
  • B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng Mặt Trời.
  • C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
  • D. các hạt ánh sáng bị nhiều loạn khi truyền qua thủy tinh.

Câu 12: Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh có hai mặt cầu lồi đặt trong không khí. Một chùm tia sáng hẹp, song song gần trục chính gồm tập hợp các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím, vàng được chiếu tới thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính. Điểm hội tụ của các chùm tia sáng màu tính từ quang tâm O ra xa theo tứ tự

  • A. đỏ, vàng, lam, tím
  • B. tím, lam, vàng , đỏ
  • C. đỏ, lam, vàng, tím
  • D. tím, vàng, lam, đỏ

Câu 13: Một cơ sở để khẳng định ánh sáng là sóng điện từ là

  • A. ánh sáng có màu sắc.
  • B. tốc độ ánh sáng trong chân không
  • C. tần số ánh sáng rất lớn.
  • D. ánh sáng tác dụng lên phim ảnh.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

  • A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
  • B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
  • C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
  • D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.

Câu 15: Chiếu chùm ánh sáng hẹp từ đèn hỗ quang vào lăng kính và vuông góc với một cạnh thứ nhật của lăng kính. Nhận định nảo sau đây đúng?

  • A. Qua lăng kính ta luôn nhận được một chùm sáng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
  • B. Khi tia tím ló ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính thì tia đỏ cũng ló ra khỏi mặt này. `
  • C. Khi tia đỏ ló ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính thì tia tím cũng ló ra khỏi mặt này.
  • D. Qua lăng kính ta sẽ nhận được một chùm sáng trắng hẹp. .

Câu 16: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào mặt nước với góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào trong nước là chùm phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có

  • A. tia tím gần mặt nước nhất.
  • B. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất.
  • C. tia đỏ lệch nhiều nhất.
  • D. tia đỏ chuyển động chậm nhất.

Câu 17: Tại sao khi cho chùm sáng Mặt Trời (xem như các chùm song song rộng) qua tấm thủy tinh lại không thấy tán sắc thành các màu cơ bản?

  • A, Vì tấm thủy tỉnh không tán sắc ánh sáng trắng.
  • B. Vì ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị tán sắc.
  • C. Vì sau khi bị tán sắc, các tia đơn sắc lại chồng chất lên nhau.
  • D. Vì ánh sáng trắng là ánh sáng tạp nên không bị tán sắc.

Câu 18: Một sóng điện từ có tần số Hz truyền trong nước với vận tốc $2,7.10^{8}$ m/s. Bước sóng của sóng điện từ trên khi truyền trong nước là

  • A. 11m.
  • B. 80m.
  • C. 30m.
  • D. 90m

Câu 19: Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là và chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là $n_{21} = 1,139$. Cho $c = 3.10^{8}$m/s, vận tốc ánh màu lam trong thuỷ tinh là

  • A. m/s
  • B. m/s
  • C. m/s
  • D. m/s

Câu 20: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp đi từ không khí đến để gặp mặt tấm thủy tinh theo phương hợp với mặt này một góc 30°. Thủy tinh có chiết suất đối ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n_đ=1,49 và n_t=1,53. Góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím gần nhất với giá trị nào dưới đây?

  • A. 2,5°
  • B. 0,6°
  • C. 1,1°
  • D. 1,3°

Câu 21: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, có góc chiết quang A = 4° và theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là và màu tím là $n_{t} = 1,6$. Góc lệch giữa tia ló màu tím so với tia ló màu đỏ là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 24 vật lí 12: Tán sắc ánh sáng


Trắc nghiệm vật lý 12 bài 24: Tán sắc ánh sáng (P1)
  • 39 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021