- Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
- Soạn Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
- Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Nhiều hơn - Ít hơn - Bằng nhau
Hướng dẫn học bài: Nhiều hơn - Ít hơn - Bằng nhau trang 23 sgk Toán 1. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách "Cánh Diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
1. Dùng các từ: nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau để nói về hình vẽ sau. (Hình vẽ bài 1 trang 23, SGK toán 1)
Hướng dẫn:
Quan sát hình và dùng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau để nói về để nói về số cốc, số thìa và số đĩa:
Mẫu: Số thìa nhiều hơn số cốc.
- Số cốc ít hơn số đĩa.
- Số đĩa và số thìa bằng nhau.
2. Cây bên nào nhiều quả hơn? (Hình vẽ bài 2 trang 23, SGK toán 1)
Hướng dẫn:
Quan sát số quả ở mỗi cây trong hình:
- Cây bên trái có số quả nhiều hơn cây bên phải.
3. Xem tranh rồi kiểm tra câu nào đúng, cầu nào sai: (Hình vẽ bài 3 trang 23, SGK toán 1)
a, Số xô nhiều hơn số xẻng.
b, Số xẻng ít hơn số người.
c, Số người và số xô bằng nhau.
Hướng dẫn:
Quan sát hình thấy:
- Số xô và số xẻng bằng nhau.
- Số xẻng và số người bằng nhau.
- Số người và số xô bằng nhau.
Vậy:
- Câu a, Số xô nhiều hơn số xẻng là sai.
- Câu b, Số xẻng ít hơn số người là sai.
- Câu c, Số người và số xô bằng nhau là đúng.
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều - Đề 2 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán có đáp án
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán có đáp án
- TOÁN LỚP 1 - SÁCH CÁNH DIỀU
- 1. Các số đến 10
- 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
- Giải toán 1 bài: Làm quen với phép cộng - Dấu cộng (tiếp theo)
- Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo)
- Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 10
- Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo)
- Giải toán 1 bài: Khối hộp chữ nhật - Khối hộp lập phương
- Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 6
- Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo)
- Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 10
- Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo)
- Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 72
- Giải toán 1 bài: Luyện tập chung trang 76
- Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 80
- 3. Các số trong phạm vi 100
- Giải toán 1 bài: Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16
- Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 92
- Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)
- Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số (Từ 71 đến 99)
- Giải toán 1 bài: Chục và đơn vị
- Giải toán 1 bài: So sánh các số trong phạm vi 100
- Giải toán 1 bài: Dài hơn - ngắn hơn
- Giải toán 1 bài: Xăng-ti-mét
- Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 122
- 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Giải toán 1 bài: Phép trừ dạng 17 - 2
- Giải toán 1 bài: Cộng trừ các số tròn chục
- Giải toán 1 bài: Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40
- Giải toán 1 bài: Phép trừ dạng 39 - 15
- Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 144
- Giải toán 1 bài: Các ngày trong tuần lễ
- Giải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 153
- Giải toán 1 bài: Ôn tập các số trong phạm vi 10
- Giải toán 1 bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100
- Giải toán 1 bài: Ôn tập về thời gian