[Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất sách "Chân trời sáng tạo". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Câu 1. Hãy khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
1. Để đo nhiệt độ không khí, người ta để nhiệt kế ở
A. trên mặt sân, nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
B. cách mặt đất 2 mét, nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
C. trong bóng râm, cách mặt đất 2 mét.
D. trên mặt sân, trong bóng râm.
2. Đới khí hậu nhiệt đới nằm giữa hai vĩ tuyến
A. 909B và 0.
B. 6633'B và 23278.
C. 2327'B và 0.
D. 2327'B và 2327N.
3. Đới khí hậu em đã chọn để tìm hiểu trong bài 13 là ..................... Hãy cho biết tên loại gió thổi thường xuyên trong đới đó.
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín phong.
C. Gió Đông cực.
D. Cả 3 loại gió trên.
4. Sự thay đổi của nhiệt độ không khí trên bề mặt đất theo vĩ độ diễn ra như sau:
A. Giảm dần từ Xích đạo về hai cực.
B. Tăng dần từ Xích đạo về hai cực.
C. Giảm dần từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
D. Nơi có vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng cao.
5. Vòng cực Bắc là vĩ tuyến
A. 90B.
B. 6633'B.
C. 2327B.
D. 0.
6. Địa điểm có toạ độ 1046'B, 10640’Ð nằm trong đới khí hậu
A. hàn đới.
B. ôn đới ở nửa cầu Bắc.
C. ôn đới ở nửa cầu Nam.
D. nhiệt đới.
7. Hiện tượng ngày hoặc đêm dài 24 giờ chỉ có ở đới khí hậu
A. hàn đới.
B. ôn đới.
C. nhiệt đới.
D. ôn đới và nhiệt đới.
Trả lời:
1. C 2. D 3. D 4. B
5. B 6. D 7. A
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
1. Dựa vào bảng 13.1, hãy tính nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa các điểm A, B, C để điền vào bảng dưới đây:
Địa điểm | A | B | C |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) | |||
Tổng lượng mưa hàng năm (mm) |
2. Dựa vào đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa của đới khí hậu mà em đã tìm hiểu trong bài 13, hãy cho biết địa điểm nào trong bảng 13.1 thuộc đới khí hậu đó?
Trả lời:
1.
Địa điểm | A | B | C |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) | 17.3 | 25.7 | 8.2 |
Tổng lượng mưa hàng năm (mm) | 652 | 1700 | 614 |
2.
- Địa điểm A thuộc đới khí hậu ôn đới
- Địa điểm B thuộc đới khí hậu nhiệt đới
- Địa điểm C thuộc đới khí hậu hàn đới
Câu 3. Nhiệt độ không khí ở sát mặt đất đo được là 28C, cùng lúc đó trên bầu trời, nhiệt độ bên ngoài một máy bay đo được là - 32C. Cho biết máy bay đang ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
Trả lời:
- Cứ lên cao 100m, nhiệt độ giảm 0,6C.
- Vậy chiếc máy bay đang cách mặt đất: là 10 000 m.
Câu 4. Hãy đo nhiệt độ không khí trong một ngày ở nhà em vào các thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ. Tính nhiệt độ không khí trung bình của ngày đó.
Trả lời:
Các em tự thực hiện đo và tính.
Câu 5. Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa ở câu 2, hãy vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A.
Trả lời:
Xem thêm bài viết khác
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản
- [CTST] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 20: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên
- [CTST] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 19: Bước ngoặt lịch sử đầu thể kỉ X
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 11: Thực hành đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 2: Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 8: Thực hành xác định phương hướng ngoài thực tế
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 7: Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả
- [CTST] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 20: Vương quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
- [CTST] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 18: Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thế kỉ X
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 4: Lược đồ trí nhớ