A closer look 1 Unit 2 : My home

  • 1 Đánh giá

Phần Closer look 1 của unit 2 cung cấp cho bạn học các từ vựng và cách phát âm dựa theo chủ đề My home (nhà của tôi). Bài viết là gợi ý về bài tập trong sách giáo khoa.

  • 3. Listen and repeat the words.Can you add any more words to the list?

  • 5. Listen and repeat the words.

  • 6. Listen again and put the words in the correct column.

  • 8. Listen to the conversation and repeat. Pay attention to /z/, /s/and /iz/ at the end of the words.

Vocabulary

1. Look at the house below. Name the rooms of the house. (Nhìn vào ngôi nhà bên dưới. Kể tên các phòng có trong ngôi nhà.)

a. living room : phòng khách

b. bedroom: phòng ngủ

c. attic: gác mái

d. bathroom: phòng tắm

e. kitchen: phòng bếp

f. hall : sảnh

2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. You may use a word more than once. (Kể tên các đồ vật ở mỗi phòng ở mục 1. SỬ dụng các từ có trong danh sách dưới đây. Bạn có thể sử dụng một từ nhiều hơn một lần.)

living roomsofa, lamp, table, picture, air-conditioner, television,...
bedroombed, lamp, chest of drawers, picture, poster, air-conditioner, wardrobe,...
kitchencupboard, chair, table, light, dishwasher, cooker, microwave, fridge,sink,...
bathroomsink, toilet, bath, light,...
hallchest of drawers, picture, lamp, ceiling fan,...
atticlamp, chest of drawer, table, chair,...

3. Listen and repeat the words.Can you add any more words to the list? (Nghe và đọc lại các từ. Bạn có thể bổ sung thêm từ nào vào trong danh sách không?)

4. Think of a room. In pairs, ask and answer questions to guess the room. (Nghĩ về một căn phòng. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán về căn phòng đó.)

Ví dụ:

A: What's in the room? (Có thứ gì ở trong phòng?)

B: A sofa and a television. (Có 1 chiếc sopha và 1 chiếc ti vi.)

A: Is it the living room? (Đó có phải là phòng khách không?)

B: Yes. (Đúng vậy)

Pronunciation /z/ - /s/ - /iz/

5. Listen and repeat the words. (Nghe và đọc lại các từ)

  • lamps: đèn
  • posters: áp phích
  • sinks: bồn rửa
  • fridges: tủ lạnh
  • tables: bàn
  • wardrobes: tủ quần áo
  • toilets: bồn cầu
  • beds: giường ngủ

6. Listen again and put the words in the correct column. (Nghe lại lần nữa và đặt các từ vào đúng các cột tương ứng)

/z//s//iz/
posters, tables, wardrobes,bedslamps, sinks, toiletsfridges

7. Read the conversation below. Underline the final s/es in the words and write/z/, /s/or /iz/. (đọc hội thoại bên dưới. gạch chân âm cuối s/es ở các từ và viết /z/, /s/ hoặc /iz/. )

  • Mi: Mum, are you home?
  • Mum: Yes, honey. I'm in the kitchen. I've bought these new dishes and chopsticks.
  • Mi: They're beautiful, Mum. Where did you buy them?
  • Mum: In the department store near our house. There are a lot of interesting things for the home there.
  • Mi: We need some pictures for the living room, Mum. Do they have pictures in the store?
  • Mum: No, they don't. But there are some ceiling lights. We are buying two for the new apartment this week.
  • Mi: We also need two new vases, Mum.
  • Mum: That's true. Let's go to the store this weekend.

Dịch:

  • Mi: Mẹ, mẹ có ở nhà không vậy?
  • Mẹ: Có ,con yêu. Mẹ đang ở trong bếp. Mẹ vừa mới mua đĩa và đũa mới.
  • Mi: Chúng thật đẹp, mẹ. Mẹ đã mua chúng ở đâu vậy?
  • Mẹ: Ở cửa hàng bách hóa gần nhà mình. Có rất nhiều đồ gia dụng ở đó.
  • Mi: Chúng ta cần vài bức tranh cho phòng khách, mẹ. Có tranh trong cửa hàng đó không ạ?
  • Mẹ: Không có. Nhưng có vài chiếc đèn trần đấy. Chúng ta sẽ mua 2 chiếc cho căn hộ mới vào tuần tới.
  • Mi: Chúng ta cũng cần 2 chiếc bình hoa, mẹ ạ.
  • Mẹ: Đúng vậy. Hãy đến cửa hàng vào cuối tuần này.

/z/: things, pictures

/s/: chopsticks, lights

/iz/: dishes, vases

8. Listen to the conversation and repeat. Pay attention to /z/, /s/and /iz/ at the end of the words. Then practise the conversation with a partner. (Nghe cuộc hội thoại và đọc lại. Chú ý các âm /z/,/s/ và /iz/ ở cuối các từ. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với cộng sự.)


  • 2 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021