Looking back Unit 1: My new school

  • 1 Đánh giá

Looking back giúp bạn ôn tập lại từ vựng và ngữ pháp của unit 1. Bài viết là gợi ý về bài tập trong sách giáo khoa.

  • 3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places

Vocabulary

1. Write words that match the pictures (Viết các từ ứng với mỗi bức tranh)

  1. Dictrionary : từ điển
  2. Uniforms : đồng phục
  3. Pencil sharpener : gọt bút chì
  4. Notebook : vở
  5. Compass : compa
  6. Calculator : máy tính

2. Match the words in A with the ones in B: (nối các từ ở cột A ứng với các từ ở cột B)

AB
1. studya. the piano
2. dob. Vietnamese
3. playc. exercise
4. haved. breakfast

Đáp án: 1-b, 2-c, 3-a, 4-d

3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places. (Nghe rồi viết các từ mà bạn nghe được vào đúng chỗ)

playstudydohave

music

badminton

sports

new words

geography

homework

morning exercises

a new book

English lesson

Grammar

4. Complete the sentences with the present simple. (hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn)

  1. He__comes__ from Da Nang.
  2. Do you study English? No, I __don't__.
  3. She __walks__to school with her friends.
  4. I __do__my homework after school.
  5. Mr Vo__teaches__ physics at my school.
  6. The team__play__ football on Saturdays.

5. Complete the sentences with the present continuous. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)

  1. They__are doing__ judo in the gym.
  2. My friends __are riding__ to school with me.
  3. __Is__ he __studying__ vocabulary?
  4. Mr Lee __is having__ lunch with his students.
  5. I__am walking__ to class with my friends.
  6. Ms Huong __is teaching__ the class maths.

6. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn bản,sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc)

Hoang __lives__in a small house in the centre of the village. His house__is__ near his new school. Every day, he __has__ breakfast at 6 o'clock. Now, he __is walking__ to school with his friends. They __go__ to school together every day. Hoang and hisfriends __study__in grade 6 at An Son Lower Secondary School. This week they __are working__ on a project about their neighbourhood. Hoang __loves__his new school.

Communication

7. Match the questions with the correct answers. (Nối các câu hỏi với câu trả lời đúng)

a.Yes, she does.

b.How many classes are there in your school?

c.I do my homework and watch TV.

d.How is your first week at school?

e.Does Mai live near her school?

f.Oh, wonderful.

g.Sixteen.

h.What do you do in the evening?

Đáp án:

QuestionAnswer
b.How many classes are there in your school?g.Sixteen.
d.How is your first week at school?f.Oh, wonderful.
e.Does Mai live near her school?a.Yes, she does.
h.What do you do in the evening?c.I do my homework and watch TV.

8. Now role-play the questions and answers with a partner.: (đóng vai để hỏi và trả lời với cộng sự)

Finished. Now you can... (hoàn thành. giờ bạn có thể...)√√√√√
  • ask and answer questions about school (hỏi và trả lời về trường học)
  • talk about things that are fixed or often happen (nói về những điều luôn xảy ra hoặc thường xảy ra)
  • talk about things that are happening now ( nói về những điều đang xảy ra)

Ví dụ:

  • How many computer rooms are there in your school?
  • I always get up at 7 o'clock.
  • Look! She's skipping rope in the playground.

  • 9 lượt xem