-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Skills 1 Unit 6: Our Tet Holiday
Phần Skills 1 giúp cho bạn đọc luyện tập kỹ năng Reading (đọc) và Speaking (nói) thông qua chủ đề Our Tet Holiday. Bài viết là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
Reading
1. Children in different countries are talking about their New Year. Read the passage. (Trẻ em ở những quốc gia khác nhau đang nói về năm mới của mình. Đọc các doạn văn sau)
Russ - the USA
I often go to Times Square with my parents to welcome the New Year. When the clock strikes midnight, colourful fireworks light up the sky. Everybody around is cheering and singing happily. I love that moment so much.
Wu - China
I love the first day of the New Year most. After getting up we dress beautifully and go to the main room. There my grandparents sit on a sofa. We bow and say our wishes to them.They will give us lucky money in red envelopes. After that, we go out and have a day full of fun, good food and laughter.
Mai - VietNam
I learnt some beliefs about Tet from my parents. At Tet people present rice to wish for enough food, red fruits for happiness. Dogs are lucky animals. Their barking sounds like 'gold'. But one shouldn't present a cat because its cry sounds like the Vietnamese word for poverty. Don't eat shrimps. They move backwards and you will not succeed in the New Year.
Dịch:
Russ - Hoa Kỳ
Tôi thường đi đến Quảng trường Thời Đại với ba mẹ để chào đón năm mới. Khi đồng hồ điểm nửa đêm, pháo hoa đầy màu sắc chiếu sáng bầu trời. Mọi người xung quanh vui mừng và hát hò vui vẻ. Tôi yêu thời điểm đó lắm.
Wu - Trung Quốc
Tôi yêu những ngày đầu năm mới nhất. Sau khi thức dậy, chúng tôi mặc quần áo đẹp và đi đến phòng khách. Ở đó ông bà chúng tôi ngồi trên ghế sô pha. Chúng tôi cúi đầu và nói điều ước của chúng tôi với ông bà. Ông bà sẽ cho chúng tôi tiền lì xì trong phong bao màu đỏ. Sau đó, chúng tôi đi chơi và có một ngày vui trọn vẹn, với đồ ăn ngon và đầy tiếng cười.
Mai - Việt Nam
Mình đã biết vài tín ngưỡng về ngày Tết từ ba mẹ mình. Vào ngày Tết, người ta tặng gạo để cầu cho thức ăn đầy đủ, tặng trái cây đỏ để chúc nhiều niềm vui. Chó là con vật may mắn. Tiếng chó sủa nghe như “vàng”. Nhưng không nên tặng mèo bởi vì tiếng kêu của nó giống như từ chỉ sự nghèo khổ trong tiếng Việt. Đừng ăn tôm. Chúng bơi lùi và bạn sẽ không thành công trong năm mới.
2. Say who the following statements refer to. Number 1 is an example. (Hãy nói xem những câu này đang đề cập đến ai. Câu số 1 là ví dụ)
Statements | Who |
|
|
3. Test your memory! Tick (√) the things which appear in the passages, and cross (X) the ones which don't. (Kiểm tra trí nhớ của bạn! Đánh dấu √ vào những điều vừa xuất hiện trong đoạn văn, đánh dấu X vào điều mà đoạn văn không nói đến)
- a. lucky money
- b.a day full of fun √
- c. a cat's cry √
- d. house decoration X
- e. fireworks √
- f. say wishes X
- g. cheering and singing √
- h.visit relatives X
- i. giving rice √
- j. Trafalgar Square X
Speaking
4. The following practices and beliefs are from the passages in 1. Talk to your friends and say which one(s) you will do or won't do this New Year. (Các phong tục và tập quán sau đều lấy từ các đoạn văn trong phần 1. Nói chuyện với bạn bè của em và quyết định xem điều nào nên làm hoặc không nên làm trong năm mới)
- Go to Times Square to welcome the New Year. -> I won't go to the Time Square to welcome the New Year.
- Have a time full of fun. -> I will have a time full of fun.
- Get lucky money from your grandparents. -> I will get lucky money from my grandparents.
- Give your cousin a cat as a present. -> I won’t give my cousin a cat as a present.
- Eat shrimps. -> I won’t eat shrimps.
- Cheer and sing when the clock strikes midnight. -> I will cheer and sing when the clock strikes midnight.
- Dress beautifully. -> I will dress beautifully.
- Watch fireworks. -> I will watch fireworks.
5. Work in groups (Làm việc theo nhóm)
Write two popular beliefs you know about the New Year and tell your partners. (Viết ra hai phong tục phổ biển mà bạn biết về năm mới và nói cho bạn bè của bạn nghe)
- Belief 1: Not clean the house in the New Year.
- Belief 2: Not talk about the bad things in the New Year.
6. Look at the list. Discuss with your friends what you should or shouldn't do at Tet. (Nhìn vào danh sách. Thảo luận với bạn của em về những việc nên làm và không nên làm dịp Tết)
Ví dụ:
- Student A: We should make a wish. (Chúng ta nên ước một điều.)
- Student B: I agree. But we shouldn't get up early. (Mình đồng ý. Nhưng chúng ta không nên dậy sớm.)
- Student C: No, we shouldn't. We should invite friends home, shouldn't we? (Không, chúng ta không nên. Chúng ta có nên mời bạn bè đến nhà không?)
- Student D: Yes, I think we should. (Có, mình nghĩ là chúng ta nên.
Should | Shouldn't |
|
|
- You shouldn’t play game all night.
- You should get up early.
- You should invite friends home.
- You should buy some salt
- You shouldn’t bring home a black cat
- You shouldn’t ask for lucky money.
- You shouldn’t play music loud.
- You shouldn’t break things
- You shouldn’t eat shrimps on New Year’s Day.
-
Những biểu hiện của tiết kiệm và lãng phí Giáo dục công dân lớp 6 trang 35 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Em đã tham gia hoạt động nào với cộng đồng? Cảm xúc của em khi tham gia hoạt động đó? Giải hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6
-
Bộ sưu tập tranh về các nhóm thực vật Giải sách Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo trang 138
-
Trên trái đất có mấy đới khí hậu Địa lý lớp 6
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 lớp 6 - tất cả các môn Đề thi giữa kì 2 lớp 6 - Kết nối tri thức
-
Sơ đồ tư duy gồm các thành phần Tin học 6 Bài 10
-
Những đối tượng trong cộng đồng cần giúp đỡ. Ý nghĩa của hoat động thiện nguyện Hoạt động trải nghiệm 6
- Unit 1: My new school
- Unit 2: My home
- Unit 3: My friends
- Unit 4: My neighbourhood
- Unit 5: Natural wonders of the world
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Unit 7 : Television
- Unit 8: Sports and games
- Unit 9 : Cities of the World
- Unit 10: Our houses in the future
- Unit 11: Our greener world
- Unit 12: Robots
- Không tìm thấy