-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
A closer look 2 Unit 2: My home
Phần Closer look 2 cung cấp cấu trúc khẳng định (positive) và phủ định (negative) cho bạn học theo chủ đề My home. Bài viết dưới đây là lời gợi ý về giải bài tập trong sách giáo khoa.
Grammar
1. Write is or are. (Điền is hoặc are)
- There ___is___a sofa in the living room. (Có 1 chiếc sopha ở trong phòng khách.)
- There___are___two cats in the kitchen. (Có 2 con mèo ở trong phòng bếp.)
- There___are___posters on the wall. (Những tờ áp phích được treo ở trên tường.)
- There ___is___a ceiling fan in the bedroom. (Có 1 chiếc quạt trần ở trong phòng ngủ.)
- There ___are___dishes on the floor. (Có những chiếc đĩa ở trên sàn nhà.)
2. Make the sentences in 1 negative. (Viết các câu ở phần 1 dưới dạng phủ định.)
- There isn't a sofa in the living room.
- There aren't 2 cats in the kitchen.
- There aren't posters on the wall.
- There isn't a ceiling fan in the bedroom.
- There aren't dishes on the floor.
3. Write positive and negative sentences. (Viết các câu khẳng định và phủ định.)
Ví dụ: pictures/the living room
- There are pictures in the living room.
- There aren't pictures in the living room.
- a TV/the table
- a brown dog/the kitchen
- a boy/the cupboard
- a bath/the bathroom
- lamps/the bedroom
Chữa:
Positive | Negative |
There's a TV on the table. | There isn't a TV on the table. |
There's a brown dog in the kitchen. | There isn't a brown dog in the kitchen. |
There's a boy next to the cupboard. | There isn't a boy next to the cupboard. |
There's a bath in the bathroom. | There isn't a bath in the bathroom. |
There're lamps in the bedroom. | There aren't lamps in the bedroom. |
4. Write is/isn't/are/aren't in each blank to describe the kitchen in Mi's house. (Điền is/isn't/are/aren't vào chỗ trống để miêu tả căn bếp nhà Mi)
This is our kitchen. There is a big fridge in the corner. The sink is next to the fridge. There(1)__is__ a cupboard and a cooker.The kitchen is also our dining room, so there (2)__is__ a table. There (3)__are__ four people in my family so there (4)__are__four chairs. The kitchen is small, but it has a big window. There (5)__are__ many lights in the kitchen but there is only one ceiling light.There (6)__is__ a picture on the wall.
Dịch:
Đây là bếp của chúng tôi. Có 1 chiếc tủ lạnh to ở trong góc. Có 1 chiếc bồn rửa kế bên tủ lạnh. Có 1 cái tủ chén và 1 chiếc nồi cơm điện. Phòng bếp cũng là phòng ăn của chúng tôi, vì vậy có 1 cái bàn ở đây. Có 4 người trong gia đình của tôi vì vậy có 4 chiếc ghế ở đây. Căn bếp khá nhỏ, nhưng nó có 1 chiếc cửa sổ rất lớn. Có rất nhiều đèn trong bếp nhưng chỉ có 1 chiếc đèn trần. Có 1 bức tranh được treo trên tường.
5. Complete the questions. (Hoàn thành các câu)
Ví dụ: Are there two bathrooms in your house?
- __Is there__a fridge in your kitchen?
- __Is there__ a TV in your bedroom?
- __Are there__ four chairs in your living room?
- __Is there__ a desk next to your bed?
- __Are there__ two sinks in your bathroom?
6. In pairs, ask and answer the questions in 5. Report your partner's answers to the class. (Theo nhóm, hỏi và trả lời các câu ở phần 5. Báo cáo lại câu trả lời của cộng sự với lớp.)
Ví dụ:
- A: Are there two bathrooms in your house?
- B: Yes, there are./ No, there aren't.
- A:Is there a TV on your bedroom?
- B:Yes, there is./ No there isn't.
7. Work in pairs. Ask your partner about his/ her room or the room he/she likes best in the house. (Làm theo cặp. Hỏi cộng sự của bạn về phòng của cậu/cô ấy hoặc về căn phòng mà cậu/cô ấy thích nhất ở nhà)
- Where's your room? (Phòng của bạn ở đâu?)
- What's your favourite room? (Căn phòng yêu thích của cậu là gì?)
- Is there a fridge in your room? (Có 1 chiếc tủ lạnh trong phòng cậu phải không?)
- Are there two lamps in your room? (Có 2 cái đèn trong phòng của cậu phải không?)
Ví dụ:
- Where's your room? - It's next to my parents' bedroom.
- What's your favourite room? - My favourite room is the living room.
- Is there a fridge in your room? - No, there isn't.
- Are there two lamps in your room? - Yes, there are.
-
Những biểu hiện của tiết kiệm và lãng phí Giáo dục công dân lớp 6 trang 35 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Em đã tham gia hoạt động nào với cộng đồng? Cảm xúc của em khi tham gia hoạt động đó? Giải hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6
-
Bộ sưu tập tranh về các nhóm thực vật Giải sách Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo trang 138
-
Trên trái đất có mấy đới khí hậu Địa lý lớp 6
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 lớp 6 - tất cả các môn Đề thi giữa kì 2 lớp 6 - Kết nối tri thức
-
Sơ đồ tư duy gồm các thành phần Tin học 6 Bài 10
-
Những đối tượng trong cộng đồng cần giúp đỡ. Ý nghĩa của hoat động thiện nguyện Hoạt động trải nghiệm 6
- Unit 1: My new school
- Unit 2: My home
- Unit 3: My friends
- Unit 4: My neighbourhood
- Unit 5: Natural wonders of the world
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Unit 7 : Television
- Unit 8: Sports and games
- Unit 9 : Cities of the World
- Unit 10: Our houses in the future
- Unit 11: Our greener world
- Unit 12: Robots
- Không tìm thấy