-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 3 trang 105 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
Soạn bài tiếng Việt 5 tập 2, giải bài Tiết 3 trang 105 sbt. Tất cả những câu hỏi, bài tập trong bài chính tả này đều được KhoaHoc hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu
Câu 1: Trang 104 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
Dựa vào các số liệu đã cho (Tiếng Việt 5, tập hai, trang 163 - 164), em hãy lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học của nước ta từ năm học 2000 - 2001 đến năm học 2004 - 2005.
Bước 1: Kẻ bảng thống kê, biết rằng bảng đó có 5 cột dọc, 5 hàng ngang:
5 cột dọc | 5 hàng ngang |
1) Năm học 2) Số trường 3) Số học sinh 4) Số giáo viên 5) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số | 1) 2000-2001 2) 2001 - 2002 3) 2002 - 2003 4) 2003 - 2004 5) 2004 - 2005 |
Điền tiếp tên cho các cột dọc và hàng ngang trong bảng dưới đây:
(1) Năm học | (2)... | (3)... | (4)... | (5)... |
(1) 2000-2001 | ... | ... | ... | ... |
(2)... | ... | ... | ... | ... |
(3)... | ... | ... | ... | ... |
(4)... | ... | ... | ... | ... |
(5)... | ... | ... | ... | ... |
Bước 2: Điền các số liệu thống kê vào bảng trên.
Trả lời:
(1) Năm học | (2) Số trường | (3) Số học sinh | (4) Số giáo viên | (5) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số |
(1) 2000 - 2001 | 13859 | 9741100 | 355900 | 15.2% |
(2) 2001 - 2002 | 13903 | 9315300 | 359900 | 15.8% |
(3) 2002 – 2003 | 14163 | 8815700 | 363100 | 16.7% |
(4) 2003 – 2004 | 14518 | 8346000 | 366200 | 17.7% |
(5) 2004 - 2005 | 14518 | 7744800 | 362400 | 19.2% |
Câu 2: Trang 104 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
Qua bảng thống kê, em rút ra những nhận xét gì ? Đánh dấu x vào ☐ trước ý trả lời đúng:
a) Số trường hằng năm tăng hay giảm?
☐ Tăng
☐ Giảm
☐ Lúc tăng lúc giảm
b. Số học sinh hằng năm tăng hay giảm?
☐ Tăng
☐ Giảm
☐ Lúc tăng lúc giảm
c. Số giáo viên hằng năm tăng hay giảm?
☐ Tăng
☐ Giảm
☐ Lúc tăng lúc giảm
d. Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số hằng năm tăng hay giảm?
☐ Tăng
☐ Giảm
☐ Lúc tăng lúc giảm
Trả lời:
Chọn các đáp án như sau để đánh dấu X:
a) Số trường hằng năm tăng hay giảm? => tăng
b. Số học sinh hằng năm tăng hay giảm?=> giảm
c. Số giáo viên hằng năm tăng hay giảm?=> lúc tăng lúc giảm
d. Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số hằng năm tăng hay giảm?=> tăng
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 3 trang 105 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) trang 88 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Tập làm văn trang 37 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Tập làm văn: Trả bài văn tả cây cối trang 73 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Tập làm văn trang 17 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Chính tả trang 45 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Tập làm văn: Ôn tập về tả con vật trang 77 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Tập làm văn trang 10 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 3 trang 60 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Tập làm văn trang 24 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 6 trang 62 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ trang 75 sbt Tiếng Việt 5 tập 2