Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 6: Chính tả
Bài tập thực hành tiếng việt 4 tập 1. Nội dung bài học bao gồm các bài tập bổ trợ, nhằm giúp các em nắm chắc và hiểu kĩ nội dung bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4. Hy vọng, các bài thực hành sẽ giúp các em học tốt hơn môn Tiếng Việt và đạt được kết quả cao.
1. Điền vào chỗ trống: s hoặc x.
bão táp mưa ...a; cảnh nhà ...a ...út; đồng bào ...a Tổ quốc; ...à vào lòng mẹ; khẩu Phật tâm ...à; nghèo ...ơ nghèo ...ác; tay ...ách nách mang; quê hương ...ạch bóng quân thù; ...anh vỏ đỏ lòng.
Viết lại các từ ngữ sau khi đã điền hoàn chỉnh: ...................................................................
2. Tìm tiếng có âm đầu là s hoặc x điền vào chỗ trống:
a) Đường ........ rộng rãi, phố ......... đông đúc.
b) Đã nhận làm giúp, ........ gì công ...........
c) Triển vọng .............. sủa, tương lai ............ lạn.
d) Bé gái mới .............. trông thật ............. xắn.
e) Nghe tiếng hát .................. lúc trời vừa .......... tối.
3. Đặt trên chữ in nghiêng: dấu hỏi hoặc dấu ngã.
lăng hoa - lăng lặng; mê mân - minh mân; nhân nha - nhân nại; đòn bây - mắc bây; ruộng rây - run rẩy; chặt che - che lạt; thước ke - cặn ke; mạnh me - mới me.
Viết lại các từ ngữ sau khi đã điền hoàn chỉnh: .......................................................................
4. Giải câu đố sau:
Không có cánh mà có đuôi
Những toan dọn cả bầu trời sạch trong.
(Tìm tên ngôi sao có dấu hỏi hoặc dấu ngã)
Là sao: ..........................................................................................