Giải toán VNEN 4 bài 6: Hàng và lớp
Giải toán VNEN 4 bài 6: Hàng và lớp - Sách VNEN toán 4 tập 1 trang 14. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "phân tích số"
Ví dụ:
Số: 777 632
Đọc là: Bảy trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai
Nói: số 77 632 gồm 7 trăm nghìn, 7 chục nghìn, bảy nghìn, sáu trăm, 3 chục và 2 đơn vị.
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)
3. Viết theo mẫu:
Trả lời:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | |
7309456 | 7 | 3 | 0 | 9 | 4 | 5 | 6 | ||
653007312 | 6 | 5 | 3 | 0 | 0 | 7 | 3 | 1 | 2 |
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1
Viết theo mẫu:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | |
91 473 | 9 | 1 | 4 | 7 | 3 | ||||
820 356 | |||||||||
4 703 622 | |||||||||
317 108 255 |
Đọc số | Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | ||
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai | 368 944 142 | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 |
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm | ||||||||||
502 870 031 |
Câu 2: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1
Đọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544
b. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 24 851 | 47 061 | 69 354 | 902 475 | 4 035 223 |
Giá trị của chữ số 4 | 4000 |
Câu 3: Trang 17 VNEN toán 4 tập 1
Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):
M. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5
C. Hoạt động ứng dụng
Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:
Em đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi:
Trong năm 2011 - 2012:
a. Số trường tiểu học là bao nhiêu?
b. Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?
c. Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?
Xem thêm bài viết khác
- Giải toán VNEN 4 bài 12: Giây, thế kỉ
- Giải câu 1 trang 71 toán VNEN 4 tập 1
- Giải toán VNEN 4 bài 57: Em ôn lại những gì đã học
- Giải câu 1 trang 21 VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 1 trang 114 sách VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 1 trang 32 VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 2 trang 116 sách VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 3 trang 72 toán VNEN 4 tập 1
- Giải câu 2 trang 110 sách VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 3 trang 99 sách toán VNEN lớp 4
- Giải câu 2 trang 109 sách VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 1 trang 124 sách VNEN toán 4 tập 1