-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải toán VNEN 4 bài 6: Hàng và lớp
Giải toán VNEN 4 bài 6: Hàng và lớp - Sách VNEN toán 4 tập 1 trang 14. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "phân tích số"
Ví dụ:
Số: 777 632
Đọc là: Bảy trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai
Nói: số 77 632 gồm 7 trăm nghìn, 7 chục nghìn, bảy nghìn, sáu trăm, 3 chục và 2 đơn vị.
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)
3. Viết theo mẫu:
Trả lời:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | |
7309456 | 7 | 3 | 0 | 9 | 4 | 5 | 6 | ||
653007312 | 6 | 5 | 3 | 0 | 0 | 7 | 3 | 1 | 2 |
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1
Viết theo mẫu:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | |
91 473 | 9 | 1 | 4 | 7 | 3 | ||||
820 356 | |||||||||
4 703 622 | |||||||||
317 108 255 |
Đọc số | Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | ||
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai | 368 944 142 | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 |
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm | ||||||||||
502 870 031 |
Câu 2: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1
Đọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544
b. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 24 851 | 47 061 | 69 354 | 902 475 | 4 035 223 |
Giá trị của chữ số 4 | 4000 |
Câu 3: Trang 17 VNEN toán 4 tập 1
Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):
M. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5
C. Hoạt động ứng dụng
Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:
Em đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi:
Trong năm 2011 - 2012:
a. Số trường tiểu học là bao nhiêu?
b. Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?
c. Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 trang 108 sách VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 3 trang 94 sách toán VNEN lớp 4
- Giải câu 3 trang 4 VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 4 trang 94 sách toán VNEN lớp 4
- Giải câu 5 trang 70 toán VNEN 4 tập 1
- Giải toán VNEN 4 bài 46: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Giải câu 3 trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 1 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 1 trang 73 toán VNEN 4 tập 1
- Giải toán VNEN 4 bài 7: Luyện tập
- Giải câu 3 trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 3 trang 24 VNEN toán 4 tập 1