Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Luyện từ và câu- Cấu tạo của tiếng
Giải vở bài tập tiếng việt 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài : Luyện từ và câu- Cấu tạo của tiếng - tuần 1 vở bài tập tiếng việt 4 tập 1 trang 3. Thầy cô sẽ hướng dẫn cho các em cách giải các bài tập trong vở bài tập tiếng việt 4 tập 1 chi tiết và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
I - Nhận xét
1. Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng?
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
2. Ghi lại cách đánh vần tiếng bầu.
- ................... - ................... - ................... - huyền - bầu
3. Tiếng bầu do những bộ phận sau tạo thành:
- bầu =.................. + .................. + huyền
4. Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng dưới đây:
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
ơi | |||
thương | M: th | ương | ngang |
lấy | |||
bí | |||
cùng | |||
tuy | |||
rằng | |||
khác | |||
giống | |||
nhưng | |||
chung | |||
một | |||
giàn |
Rút ra nhận xét:
a) Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu: ........
b) Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu:........
Trả lời.
1. Có 14 tiếng.
2. Ghi lại cách đánh vần tiếng bầu: bờ - âu - bâu - huyền - bầu.
3. Tiếng bầu do những bộ phận sau tạo thành: tiếng "bầu" do âm đầu, vần và thanh tạo thành.
4. Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng dưới đây:
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
ơi | ơi | ngang | |
thương | M: th | ương | ngang |
lấy | l | ây | sắc |
bí | b | i | sắc |
cùng | c | ung | huyền |
tuy | t | uy | ngang |
rằng | r | ăng | huyền |
khác | kh | ac | sắc |
giống | gi | ông | sắc |
nhưng | nh | ưng | ngang |
chung | ch | ung | ngang |
một | m | ôt | nặng |
giàn | gi | an | huyền |
Rút ra nhận xét:
a) Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu: thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống nhưng, chung, một, giàn.
b) Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu: ơi - chỉ có vần và thanh, không có âm điệu.
II. Luyện tập
1) Ghi kết quả phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dưới đây vào bảng:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
nhiễu | nh | iêu | ngã |
điều | .... | .... | .... |
phủ | .... | .... | .... |
lấy | .... | .... | .... |
giá | .... | .... | .... |
gương | .... | .... | .... |
trong | .... | .... | .... |
một | .... | .... | .... |
nước | .... | .... | .... |
phải | .... | .... | .... |
thương | .... | .... | .... |
nhau | .... | .... | .... |
cùng | .... | .... | .... |
Trả lời:
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
nhiễu | nh | iêu | ngã |
điều | đ | iêu | huyền |
phủ | ph | u | hỏi |
lấy | l | ây | sắc |
giá | gi | a | sắc |
gương | g | ương | ngang |
người | ng | ươi | huyền |
trong | tr | ong | ngang |
một | m | ôt | nặng |
nước | n | ươc | sắc |
phải | ph | ai | hỏi |
thương | th | ương | ngang |
nhau | nh | au | ngang |
cùng | c | ung | huyền |
2) Giải câu đố sau :
Để nguyên, lấp lánh trên trời
Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hằng ngày.
- Là chữ :
1) ......
2) ......
Trả lời:
Là chữ:
1) sao
2) ao
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 86 bài: kể chuyện
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 115 bài: Chính tả
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Luyện từ và câu - Đồ chơi, trò chơi
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 30 bài: Chính tả
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 122 bài: Chính tả
- Tuần 9 VBT tiếng việt 4 tập 1: Tập làm văn - Luyện tập phát triển câu chuyện (trang 57)
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Luyện từ và câu - Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
- Tuần 9 VBT tiếng việt 4 tập 1: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
- Tuần 8 VBT tiếng việt 4 tập 1: Luyện từ và câu - Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 81 bài: Kết bài trong bài văn kể chuyện
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Luyện từ và câu- Từ đơn và từ phức
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 87 bài: Chính tả