Hoàn thành bảng 21.3: tầm quan trọng của động vật
C. Hoạt động luyện tập
Hoàn thành bảng 21.3
| STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
| 1 | Thực phẩm | |
| 2 | Dược liệu | |
| 3 | Nguyên liệu | |
| 4 | Nông nghiệp | |
| 5 | Làm cảnh | |
| 6 | Vai trò trong tự nhiên | |
| 7 | Động vật có hại với đời sống con người | |
| 8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp |
Bài làm:
| STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
| 1 | Thực phẩm | gà, bò, lợn, vịt, ốc, mực, rươi |
| 2 | Dược liệu | cá chép, gà tần, ốc sên |
| 3 | Nguyên liệu | cừu, bò, chồn, voi |
| 4 | Nông nghiệp | trâu, bò, ếch, chim sẻ |
| 5 | Làm cảnh | vẹt, chim, chó, mèo |
| 6 | Vai trò trong tự nhiên | giun, cá |
| 7 | Động vật có hại với đời sống con người | ruồi, muối, bọ gậy, gián |
| 8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | chuột, sâu, kiến |
Xem thêm bài viết khác
- Vì sao khi vẩy khô rau sống vừa mới rửa thì nước có thể văng ra khỏi rau?
- Khoa học tự nhiên 6 Bài 14: Hô hấp ở cây xanh
- Khoa học tự nhiên 6 bài 31: Lực ma sát
- Tìm hiểu xem tại sao một số loài động vật sống gần bùn (trạch, lươn, ca trê...) lại có da trơn?
- Khoa học tự nhiên 6 Bài 13: Quang hợp ở cây xanh
- Quan sát hình 22.1, hãy chỉ ra nơi sống của động vật và thực vật trong hình.
- 3. Tìm hiểu các biện pháp trồng và bảo vệ cây xanh
- Tại sao trong tự nhiên chỉ có 92 loại nguyên tử nhưng lại có hàng triệu chất khác nhau.
- Khoa học tự nhiên 6 bài 21: Quan hệ giữa động vật với con người
- Các yếu tố nào ảnh hưởng đến sự bay hơi?
- Đánh dấu x vào ô tương ứng với vật, máy móc có cấu tạo và chức năng của mặt phẳng nghiêng trong hình 32.4 và cho biết tại sao lại chọn các ô đó?
- Khi sử dụng đòn bẩy, trong điều kiện nào thì lực nâng vật nhỏ hơn, bằng, lớn hơn trọng lượng của vật?