Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6
3. Tính chất chia hết của một tích
Hoạt động 6: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:
m | Số a chia hết cho m | Số b tùy ý | Thực hiện phép chia (a . b) cho m |
9 | 36 | 2 | (36 . 2) : 9 = 8 |
10 | ? | ? | (? . ?) : 10 = ? |
15 | ? | ? | (? . ?) : 15 = ? |
Câu 6 (Trang 33 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6
Bài làm:
Hoạt động 6:
m | Số a chia hết cho m | Số b tùy ý | Thực hiện phép chia (a . b) cho m |
9 | 36 | 2 | (36 . 2) : 9 = 8 |
10 | 50 | 7 | (50 . 7) : 10 = 35 |
15 | 75 | 3 | (75 . 3) : 15 = 15 |
Câu 6:
Vì 36 chia hết cho 6 nên tích (36 . 1 234) chia hết cho 6
24 chia hết cho 6 nên tích (2 917 . 24) chia hết cho 6
54 chia hết cho 6 nên tích (54 . 13) chia hết cho 6
=> A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6
Xem thêm bài viết khác
- Tính giá trị của biểu thức trong biểu thức chứa dấu ngoặc
- Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6
- Giải câu 9 trang 118 toán 6 tập 1 sách cánh diều
- Giải câu 8 trang 60 Cánh Diều Toán 6 tập 1
- Giải câu 4 trang 39 Cánh Diều Toán 6 tập 1
- [Cánh Diều] Giải toán 6 hình học bài 1: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
- Giải câu 1 trang 42 Cánh Diều Toán 6 tập 1
- So sánh các số tự nhiên
- Giải bài 4 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1 trang 13
- Giải bài 2 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1 trang 13
- Viết các số dưới dạng lũy thừa với số mũ cho trước
- Giải bài tập 1 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1 trang 16