[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100
Giải VBT toán 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nội dung bài gồm:
A. TIẾT 1
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 2: Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Số gồm | Viết số | Đọc số |
6 chục và 4 đơn vị | 64 | sáu mươi tư |
5 chục và 5 đơn vị | ||
82 | ||
chín mươi mốt |
Lời giải:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
6 chục và 4 đơn vị | 64 | sáu mươi tư |
5 chục và 5 đơn vị | 55 | năm mươi lăm |
8 chục và 2 đơn vị | 82 | tám mươi hai |
9 chục và 1 đơn vị | 91 | chín mươi mốt |
Bài 4:
a, Tô màu vàng vào các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60.
b, Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi số bé nhất.
c, Viết tiếp vào chỗ chấm
Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: .........................
Lời giải:
a, Các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60 là: 59, 47
b, Toa ghi số lớn nhất ở đoàn tàu B là: 56
Toa ghi số bé nhất ở đoàn tàu B là: 48
c, Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: 59, 56, 51, 53
B. TIẾT 2
Bài 1: Số?
Lời giải:
54 = 50 + 4
88 = 80 + 8
36 = 30 + 6
Bài 2:
Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: .....................................................
Từ lớn đến bé: .....................................................
Lời giải:
Số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 37, 39, 40, 43
Từ lớn đến bé: 43, 40, 39, 37
Bài 3: Số?
Số | Số chục | Số đơn vị |
47 | 4 | 7 |
62 | ||
77 | ||
80 | ||
89 |
Lời giải:
Số | Số chục | Số đơn vị |
47 | 4 | 7 |
62 | 6 | 2 |
77 | 7 | 7 |
80 | 8 | 0 |
89 | 8 | 9 |
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.
Lời giải:
Tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 258, 285, 528, 582, 825, 852
C. TIẾT 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Dưới đây là sơ đồ ghế của một phòng họp
Em ước lượng: khoảng .......... chục ghế
Em đếm được: .......... ghế
Lời giải:
Em ước lượng: khoảng 4 chục ghế
Em đếm được: 42 ghế
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính
- Em ước lượng: khoảng .......... chục que tính
- Em đếm được: .......... que tính
Lời giải:
- Em ước lượng: khoảng 6 chục que tính
- Em đếm được: 59 que tính
Bài 3: Nối (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 4: a, Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).
Việt đã ghép mỗi miếng bìa (E, G, H, K) vào một ô trống (A, B, C, D) để được bảng các số từ 1 đến 100.
Việt ghép như sau:
- Ghép E vào C
- Ghép ..... vào .....
- Ghép ..... vào .....
- Ghép ..... vào .....
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là ..........
- Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là ..........
- Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là ..........
- Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là ..........
Lời giải:
a, Ghép E vào C
Ghép G vào B
Ghép H vào A
Ghép K vào D
b, Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là 63
- Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là 27
- Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là 23
- Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là 67
Xem thêm bài viết khác
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 24: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 26: Đường gấp khúc, hình tứ giác
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 28: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 6: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 36: Ôn tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 32: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 10: Luyện tập chung