[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 42: Số bị chia, số chia, thương
Giải VBT toán 2 bài 42: Số bị chia, số chia, thương sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nội dung bài gồm:
A. TIẾT 1
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 2:
a, Nối mỗi bài toán với bài giải rồi viết số thích hợp vào ô trống
b, Số?
Phép chia | 15 : 3 = 5 | 15 : 5 = 3 |
Số bị chia | ||
Số chia | ||
Thương |
Lời giải:
a,
b,
Phép chia | 15 : 3 = 5 | 15 : 5 = 3 |
Số bị chia | 15 | 15 |
Số chia | 3 | 5 |
Thương | 5 | 3 |
Bài 3: Chia 8 bạn thành các cặp để đấu cờ. Hỏi có mấy cặp đấu cờ như vậy?
Lời giải:
Có số cặp đấu cờ là:
8 : 2 = 4 (cặp)
Đáp số: 4 cặp
B. TIẾT 2
Bài 1: Số?
a,
Phép nhân | Thừa số | Thừa số | Tích |
2 x 7 = 14 | 2 | 7 | 14 |
2 x 6 = 12 | |||
5 x 8 = 40 |
b,
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
14 : 2 = 7 | 14 | 2 | 7 |
12 : 6 = 2 | |||
40 : 5 = 8 |
Lời giải:
a,
Phép nhân | Thừa số | Thừa số | Tích |
2 x 7 = 14 | 2 | 7 | 14 |
2 x 6 = 12 | 2 | 6 | 12 |
5 x 8 = 40 | 5 | 8 | 40 |
b,
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
14 : 2 = 7 | 14 | 2 | 7 |
12 : 6 = 2 | 12 | 6 | 2 |
40 : 5 = 8 | 40 | 5 | 8 |
Bài 2: Số?
Tìm thương trong phép chia , biết:
a, Số bị chia là 16, số chia là 2
b, Số bị chia là 18, số chia là 2
Lời giải:
a, Số bị chia là 16, số chia là 2
16 : 2 = 8
Vậy thương là 8
b, Số bị chia là 18, số chia là 2
18 : 2 = 9
Vậy thương là 9
Bài 3: Số?
a, Từ 3 số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:
b, Từ hai phép chia lập được ở câu a, em hãy viết các số bị chia, số chia, thương tương ứng vào bảng sau:
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
A | |||
B |
Lời giải:
a, Từ 3 số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:
(A) 8 : 2 = 4
(B) 8 : 4 = 2
b,
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
A | 8 | 2 | 4 |
B | 8 | 4 | 2 |
Bài 4: Số?
Quan sát tranh rồi lập hai phép chia thích hợp
Lời giải:
Xem thêm bài viết khác
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 53: So sánh các số có ba chữ số
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 65: Biểu đồ tranh
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 39: Bảng nhân 2
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 47: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 63: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 72: Ôn tập hình học
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 41: Phép chia
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu nhập, phân loại, kiểm đếm số liệu