-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 73: Ôn tập đo lường
Giải VBT toán 2 bài 73: Ôn tập đo lường sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nội dung bài gồm:
A. TIẾT 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 25 kg + 18 kg = ..... kg b, 27 l + 8 l = ..... l
43 kg - 18 kg = ..... kg 35 l - 8 l = ..... l
43 kg - 25 kg = ..... kg 35 l - 7 l = ..... l
c, 2 kg x 2 = ..... kg d, 5 l x 5 = ..... l
4 kg : 2 = ..... kg 25 l : 5 = ..... l
Lời giải:
a, 25 kg + 18 kg = 43 kg b, 27 l + 8 l = 35 l
43 kg - 18 kg = 25 kg 35 l - 8 l = 27 l
43 kg - 25 kg = 18 kg 35 l - 7 l = 28 l
c, 2 kg x 2 = 4 kg d, 5 l x 5 = 25 l
4 kg : 2 = 2 kg 25 l : 5 = 5 l
Bài 2: Số?
a, Con mèo cân nặng ..... kg
b, Quả dưa cân nặng ..... kg
Lời giải:
a, Con mèo cân nặng 7 kg
b, Quả dưa cân nặng 3 kg
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Con bò cân nặng: 250 kg
Con trâu nặng hơn con bò: 92 kg
Con trâu cân nặng: ..... kg?
Lời giải:
Con trâu nặng số kg là:
250 + 92 = 342 kg
Đáp số: 342 kg
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Các can đựng số lít nước như sau:
a, Can đựng nhiều nước nhất hơn can đựng ít nước nhất là ..... l nước.
b, Muốn lấy 2 can để được 7 l nước thì cần lấy: can B và can .....
c, Muốn lấy được 10 l nước thì cần lấy các can: ............................
Lời giải:
a, Can đựng nhiều nước nhất hơn can đựng ít nước nhất là 8 l nước.
b, Muốn lấy 2 can để được 7 l nước thì cần lấy: can B và can D
c, Muốn lấy được 10 l nước thì cần lấy các can: B, C, D
B. TIẾT 2
Bài 1: Viết cm, dm, m, km thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
a, Búp sáp màu dài khoảng 10 .....
b, Cột cờ cao khoảng 10 .....
c, Gang tay của cô Hoa dài khoảng 2 .....
d, Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng 2 .....
Lời giải:
a, Búp sáp màu dài khoảng 10 cm
b, Cột cờ cao khoảng 10 m
c, Gang tay của cô Hoa dài khoảng 2 dm
d, Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng 2 km
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25 l + 17 l = ..... l b, 2 kg x 5 = ..... kg
42 l - 25 l = ..... l 10 kg : 5 = ..... kg
42 l - 17 l = ..... l 10 kg : 2 = ..... kg
c, 30 m + 43 m = ..... m c, 5 km x 2 = ..... km
73 m - 30 m = ..... m 10 km : 2 = ..... km
73 m - 43 m = ..... m 10 km : 5 = ..... km
Lời giải:
a, 25 l + 17 l = 42 l b, 2 kg x 5 = 10 kg
42 l - 25 l = 17 l 10 kg : 5 = 2 kg
42 l - 17 l = 25 l 10 kg : 2 = 5 kg
c, 30 m + 43 m = 73 m c, 5 km x 2 = 10 km
73 m - 30 m = 43 m 10 km : 2 = 5 km
73 m - 43 m = 30 m 10 km : 5 = 2 km
Bài 3: a, Nối (theo mẫu)
Vào buổi chiều hoặc buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ?
b, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Nếu hôm nay là thứ năm, ngày 14 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 9 tháng 5 B. Ngày 8 tháng 5 C. Ngày 7 tháng 5
Lời giải:
a,
b, C
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Giờ vào học hát là 7 giờ 15 phút. Giờ đến lớp của các bạn rùa, thỏ, sóc như sau:
a, Bạn nào đến lớp muộn sau giờ vào học?
A. Rùa B. Thỏ C. Sóc
b, Bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?
A. Rùa B. Thỏ C. Sóc
c, Bạn nào đến lớp đúng giờ vào học?
A. Rùa B. Thỏ C. Sóc
Lời giải:
a, B
b, C
c, A
Xem thêm bài viết khác
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 55: Đề-xi-mét, Mét, Ki-lô-mét
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 41: Phép chia
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 51: Số có ba chữ số
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 58: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 44: Bảng chia 5
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu nhập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 47: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 37: Phép nhân
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 73: Ôn tập đo lường
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục