Quan sát một cây có quả gần nơi em ở. Tìm từ ngữ để tả các bộ phận của cây đó.
C. Hoạt động ứng dụng
1. Quan sát một cây có quả gần nơi em ở. Tìm từ ngữ để tả các bộ phận của cây đó.
Bài làm:
Ví dụ: Cây mít
- Thân cây: to, cao, chắc, sần sùi
- Cành cây: Nhiều cành, to bằng bắp chân, có nhiều nhánh nhỏ.
- Lá cây: nhiều, màu xanh, hình bầu dục, có gân nổi ở mặt dưới.
- Hoa mít: mọc từng chùm, nhọn
- Qủa mít: to, nhiều gai, chín rất thơm.
Xem thêm bài viết khác
- Cùng thực hiện yêu cầu trên phiếu học tập Tiếng Việt lớp 2 VNEN
- Người xưa kể câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh để làm gì?
- Hỏi người thân để biết thêm những con vật sống trong rừng (ví dụ: hươu, nai, báo...)
- Thảo luận để tìm tên và màu sắc của từng loại hoa rồi điền từ đã tìm vào ô trống
- Quan sát tranh, chọn câu phù hợp với mỗi tranh:
- Viết vào vở các từ tìm được ở hoạt động 3. Đặt một câu với một từ tìm được
- Chơi: Tiếp sức tìm từ ngữ
- Giải bài 33C: Việc nhỏ, nghĩa lớn
- Dựa vào tranh, kể từng đoạn câu chuyện Bác sĩ Sói
- Tìm từ có tiếng mở đầu bằng s hay x? Tìm từ có tiếng chứa vần ut hoặc uc?
- Kể tên những loài cây được trồng trước lăng Bác. Kể tên những loài hoa nổi tiếng khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác.
- Quan sát tranh, đọc lời gợi ý dưới tranh, kể tiếp đoạn truyện: