-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Soạn giản lược bài chương trình địa phương (phần tiếng việt)
Soạn văn 6 bài chương trình địa phương (phần tiếng việt) giản lược nhất. Bài soạn theo tiêu chí: đơn giản nhất, lược bỏ những phần không cần thiết. Học sinh sẽ soạn bài nhanh, nắm tốt ý chính. Từ đó giúp em tư duy và đa dạng ngôn từ khi cần diễn giải. Kéo xuống dưới để xem nội dung bài soạn.
Câu 1: Điền tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống:
- trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.
- sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.
- rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.
- lạc hậu, nói nhiều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.
Câu 2: Điền vào chỗ trống
a. vây cá, sợi dây, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.
b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.
Câu 3: Điền s hoặc x vào chỗ trống:
- Thứ tự là: xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ xác, sầm, sập xoảng.
Câu 4: Điền từ có vần uôc hoặc uôt vào chỗ trống:
- Thặt lưng buộc bụng, buột miệng nói ra, cùng một duộc, con bạch tuộc, thẳng đuồn đuột, quả dưa chuột, bị chuột rút, trắng muốt, con chẫu chuộc
Câu 5: Điền dấu hỏi hoặc ngã:
- vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ...
Câu 6: Chữa lỗi chính tả:
- Tía đã nhiều lần căn dặn rằng không được kiêu căng
- Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây, đốn gỗ.
- Có đau thì cắn răng mà chịu nghen
Câu 7: Viết chính tả (các em tự viết vào vở)
Chủ đề liên quan
Lớp 6 xem nhiều
-
Hãy nêu những tác động của thiên nhiên đối với sản xuất và đời sống của con người? Lịch sử và Địa lí lớp 6
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2021 – 2022 (Sách mới) Đề thi học kì 2 môn KHTN 6
-
Tả lại một trận bóng đá mà em đã chứng kiến Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt - Cánh diều
-
Những biểu hiện của tiết kiệm và lãng phí Giáo dục công dân lớp 6 trang 35 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 6 Trường THCS Ngô Sĩ Liên năm 2021 - 2022 463 Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 6
Mới nhất trong tuần
- Soạn giản lược bài 1
- Soạn giản lược bài 2
- Soạn giản lược bài 3
- Soạn giản lược bài 4
- Soạn giản lược bài 5
- Soạn giản lược bài 6
- Soạn giản lược bài 7
- Soạn giản lược bài 8
- Soạn giản lược bài 9
- Soạn giản lược bài 10
- Soạn giản lược bài 11
- Soạn giản lược bài 12
- Soạn giản lược bài 13
- Soạn giản lược bài 14
- Soạn giản lược bài 15
- Soạn giản lược bài 16
- Không tìm thấy