Tìm chữ (ch hay tr) điền vào chỗ trống: cuộn ...òn, ...ân thật, chậm ...ễ
B. Hoạt động thực hành
1. Mỗi bạn trong nhóm nêu một ý kiến để viết đúng từ.
(Chọn bài a hoặc b theo hướng dẫn của thầy cô)
a. Tìm chữ (ch hay tr) điền vào chỗ trống: cuộn ...òn, ...ân thật, chậm ...ễ
b. Tìm dấu (dấu hỏi hay dấu ngã) đặt trên chữ in đậm:
Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau ke chỉ, vạch đường thăng băng.
Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thăng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học ve, săn sàng đi theo.
Bài làm:
a. Điền vào chỗ chấm: cuộn tròn, chân thật, chậm trễ.
b. Điền dấu trên chữ in đậm
Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau kẻ chỉ, vạch đường thẳng băng.
Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thẳng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học vẽ, sẵn sàng đi theo.
Xem thêm bài viết khác
- Điền vào chỗ trống và giải thích câu đố
- Nói về một người đã chia sẻ, cảm thông với em, làm dịu nỗi buồn của em hoặc về một việc em đã làm để bày tỏ sự cảm thông với người khác?
- Tìm trong mỗi câu sau đây bộ phận câu trả lời câu hỏi "Ai" hoặc "làm gì?"
- Cùng nhau trả lời câu hỏi: Vì sao cần có mưa?
- Viết vào vở tên các đồ dùng, các hoạt động ở nhà em bắt đầu bằng chữ s hoặc x:
- Kể cho người thân nghe câu chuyện không nỡ nhìn?
- Thảo luận trả lời câu hỏi: Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của câu chuyện Đất quý, đất yêu?
- Đoạn 4 cho thấy tình cảm của Đức với bà thế nào?
- Viết vào vở câu trả lời câu hỏi: Hình ảnh bác gợi cho em nghĩ đến ai?
- Hỏi người thân về tên những con sông lớn?
- Tìm hiểu một số đồ vật trong nhà em được làm bằng vật liệu gì. Viết 3 câu giới thiệu theo mẫu.
- Giải bài 34B: Kể chuyện về chú Cuội