Tìm chữ (ch hay tr) điền vào chỗ trống: cuộn ...òn, ...ân thật, chậm ...ễ
B. Hoạt động thực hành
1. Mỗi bạn trong nhóm nêu một ý kiến để viết đúng từ.
(Chọn bài a hoặc b theo hướng dẫn của thầy cô)
a. Tìm chữ (ch hay tr) điền vào chỗ trống: cuộn ...òn, ...ân thật, chậm ...ễ
b. Tìm dấu (dấu hỏi hay dấu ngã) đặt trên chữ in đậm:
Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau ke chỉ, vạch đường thăng băng.
Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thăng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học ve, săn sàng đi theo.
Bài làm:
a. Điền vào chỗ chấm: cuộn tròn, chân thật, chậm trễ.
b. Điền dấu trên chữ in đậm
Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau kẻ chỉ, vạch đường thẳng băng.
Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thẳng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học vẽ, sẵn sàng đi theo.
Xem thêm bài viết khác
- Điền âm đầu hoặc dấu thanh: Điền vào chỗ trống ch hay tr? Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã?
- Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi "Ở đâu?" trong phiếu học tập
- Người trong ảnh là ai? Người ấy đang làm nghề gì?
- Giải bài 6A: Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
- Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
- Viết vào phiếu bài tập những chữ hoặc tên chữ còn để trống trong bảng sau:
- Tìm những từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Chọn ch hay tr để điền vào chỗ trống? Viết các từ vừa điền vào vở
- Hãy sắp xếp tranh theo thứ tự nội dung câu chuyện Đối đáp nhà vua
- Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ dưới đây.
- Tìm những chi tiết miêu tả cảnh nhộn nhịp của sới vật? Cách đánh của ông Cản Ngũ và Quắm Đen có gì khác nhau?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 60)