Tìm chữ (ch hay tr) điền vào chỗ trống: cuộn ...òn, ...ân thật, chậm ...ễ
B. Hoạt động thực hành
1. Mỗi bạn trong nhóm nêu một ý kiến để viết đúng từ.
(Chọn bài a hoặc b theo hướng dẫn của thầy cô)
a. Tìm chữ (ch hay tr) điền vào chỗ trống: cuộn ...òn, ...ân thật, chậm ...ễ
b. Tìm dấu (dấu hỏi hay dấu ngã) đặt trên chữ in đậm:
Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau ke chỉ, vạch đường thăng băng.
Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thăng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học ve, săn sàng đi theo.
Bài làm:
a. Điền vào chỗ chấm: cuộn tròn, chân thật, chậm trễ.
b. Điền dấu trên chữ in đậm
Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau kẻ chỉ, vạch đường thẳng băng.
Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thẳng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học vẽ, sẵn sàng đi theo.
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ đang cầm cái gì? Thử đoán xem họ đang nói gì?
- Chọn ch hay tr điền vào chỗ trống? Giải câu đố
- Giải bài 13C: Cửa Tùng, sông Bến Hải ở miền nào?
- Giải bài 5B: Biết nhận lỗi và sửa lỗi
- Giải bài 1B: Trẻ em thông minh như thế nào?
- Giải bài 14A: Người liên lạc mưu trí
- Tìm tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo từ ngữ. (Chọn một trong hai bài theo hướng dẫn của thầy cô)
- Em đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong đoạn văn sau:
- Xếp các từ vào nhóm thích hợp
- Có lần em mắc lỗi ở trường. Em đã tự nhận lỗi và nói lời xin lỗi như thế nào với thầy cô giáo?
- Xem tranh, dựa vào các gợi ý dưới tranh, lần lượt kể từng đoạn câu chuyện Cậu bé thông minh?
- Thi xếp từ thành nhóm, chỉ sự vật ở quê hương, chỉ tình cảm đối với quê hương?