Tìm trong bài đọc các từ ngữ
LUYỆN TẬP
1. Tìm trong bài đọc các từ ngữ:
a) Tả màu sắc, mùi thơm của rơm tháng Mười
b) Tả hoạt động của các bạn nhỏ
2. Đặt câu với một từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1.
Bài làm:
1. a) Tả màu sắc, mùi thơm của rơm tháng Mười: vàng óng ánh, ngầy ngậy.
b) Tả hoạt động của các bạn nhỏ: chạy nhảy, nô đùa, lăn lộn, vật nhau, đi lộn đầu.
2. Đặt câu:
Những con đường rơm vàng óng ánh trải dài khắp miền quê.
Bọn trẻ chơi đùa, chạy nhảy trông thật vui vẻ.
Xem thêm bài viết khác
- Kể tên những con vật có cách tha con giống như tha mồi. Những con vật nào cõng hoặc địu con bằng lưng, bằng chiếc túi da ở bụng? Những con vật nhỏ nào không được tha, địu hay cõng mà phải tự đi theo mẹ?
- Nghe - viết: Hoa đào, hoa mai. Hãy viết 4 - 5 câu về đồ vật, đồ chơi mà em yêu thích.
- Tìm những khổ thơ tả: một chú gà con; đàn gà con và gà mẹ? Gà mẹ làm gì để che chở cho gà con?
- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Thế nào?
- [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 25: Thế giới rừng xanh
- [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 34: Thiếu nhi đất Việt
- Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp? Tìm những câu là lời khuyên của bạn nhỏ với con trâu?
- Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn truyền Con chó nhà hàng xóm.
- Đọc các khổ thơ 2, 3, 4 và cho biết:
- Đây là những con vật nào?
- Ghép đúng. Em cần đặt những dấu phẩy vào những chỗ nào trong câu sau?
- Nghe - viết: Chuyện bốn mùa (từ "Các cháu mỗi người một vẻ.." đến "... đâm chồi nảy lộc.")