Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bắng hoặc x chỉ tên các loài cây
B. Hoạt động thực hành
3. Tìm từ ngữ
a. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bắng hoặc x chỉ tên các loài cây
b. Từ ngữ có tiếng chứa vần in hoặc inh chỉ người, đồ vật
Bài làm:
a. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bắng hoặc x chỉ tên các loài cây
- Hình 1: cây sung
- Hình 2: cây sen
- Hình 3: Sầu riêng
- Hình 4: Xương rồng
b. Từ ngữ có tiếng chứa vần in hoặc inh chỉ người, đồ vật
- Hình 1: Kính râm
- Hình 2: Bình nước
- Hình 3: đèn Pin
- Hình 4: Học sinh
Xem thêm bài viết khác
- Tìm thêm những từ ngữ khác chỉ nghề nghiệp mà em biết
- Viết vào vở hai câu trong hoạt động 4 và gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu?
- Chơi: Tiếp sức tìm từ ngữ
- Kể cho con người thân nghe mùa em thích nhất và lí do vì sao em thích
- Quan sát một cây có quả gần nơi em ở. Tìm từ ngữ để tả các bộ phận của cây đó.
- Đọc những câu sau, viết vào vở từ ngữ dùng để hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- Tìm các từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ rồi viết vào vở các từ đó
- Hãy kể tên các tháng trong năm. Hãy cho biết mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông bắt đầu từ tháng nào và kết thúc vào tháng nào?
- Viết vào vở các từ tìm được ở hoạt động 3. Đặt một câu với một từ tìm được
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Chiếc ô tô gặp phải chuyện gì? Chú voi đang làm gì?
- Hãy kể tên các bộ phận của cây ăn quả
- Giải bài 27A: Ôn tập 1 (tiếng việt 2)