Trắc nghiệm địa lí 12 bài 36 vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 36 vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Các tỉnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ có nghề nuôi tôm rất phát triển là :
- A. Ninh Thuận, Bình Định.
- B. Bình Định, Khánh Hòa.
- C. Phú Yên, Khánh Hòa.
- D. Bình Thuận, Phú Yên.
Câu 2:Các bãi biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là
- A. Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh
- B. Mỹ Khê, Nha Trang, Sa Huỳnh, Mũi Né
- C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né
- D. Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang
Câu 3: Các hải cảng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là
- A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang
- B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong
- C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang
- D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong
Câu 4: Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu là dựa vào :
- A. Đường bờ biển dài, có nhiều đảo ven bờ.
- B. Nhiều vũng, vịnh sâu nối liền với các cửa sông lớn.
- C. Nền kinh tế phát triển, nhu cầu xây dựng cảng là rất lớn.
- D. Nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi không đáng kể.
Câu 5: Các cảng biển thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là :
- A. Chân Mây, Liên Chiểu, Tiên Sa, Dung Quất, Quy Nhơn, Nha Trang.
- B. Liên Chiểu, Tiên Sa, Dung Quất, Quy Nhơn, Nha Trang, Cam Ranh.
- C. Tiên Sa, Dung Quất, Quy Nhơn, Nha Trang, Cam Ranh, Thị Vải.
- D. Dung Quất, Quy Nhơn, Vũng Áng, Nha Trang, Cam Ranh, Chân Mây.
Câu 6: Đầu mối giao thông quan trọng nối với tuyến đường xuyên Á nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ :
- A. Bình Thuận.
- B. Nha Trang.
- C. Quy nhơn.
- D. Đà Nẵng.
Câu 7: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
- A. Quảng Ngãi.
- B. Quảng Nam.
- C. Đà Nẵng.
- D. Khánh Hòa.
Câu 8: vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi để phát triển nền kinh tế mở vì
- A. Có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng cảng nước sâu
- B. Vị trí tiếp giáp với Campuchia
- C. Do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn
- D. Có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh
Câu 9: Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
- A. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ
- B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển
- C. Bờ biển có các vũng, vịnh , đầm phá
- D. Có các dòng biển gần bờ
Câu 10: Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh
- A. Quảng Nam, Quảng Ngãi
- B. Ninh Thuận, Bình Thuận
- C. Phú Yên, Khánh Hòa
- D. Khánh Hòa, Ninh Thuận
Câu 11: Khu công nghiệp Dung Quất và khu kinh tế mở Chu Lai thuộc địa bàn tỉnh :
- A. Quảng Ngãi và Bình Định.
- B. Đà Nẵng và Quảng Ngãi.
- C. Quảng Ngãi và Quảng Nam.
- D. Quảng Nam và Đà Nẵng.
Câu 12: Các thành phố, thị xã nằm trên quốc lộ 1A ở Duyên hải miền Trung là :
- A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Tam Kỳ, Hội An, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết, Phan Rang.
- B. Phan Thiết, Nha Trang, Phan Rang, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Tam Kỳ.
- C. Đà Nẵng, Hội An, Tam Kỳ, Tuy Hòa, Quảng Ngãi, Phan Rang, Nha Trang, Phan Thiết, Quy Nhơn.
- D. Phan Thiết, Tam Kỳ, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang, Tuy Hòa, Phan Rang.
Câu 13: Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
- A. Có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn
- B. Có nhiều đặc sản hơn
- C. Có vị trí thuận lợi hơn
- D. Có cơ sở hạ tầng tốt hơn
Câu 14: Các tỉnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là:
- A. Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Định.
- B. Đà Nẵng, Bình Định, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Nha Trang.
- C. Đà Nẵng, Bình Định, Quảng Ngãi, Quảng Nam
- D. Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Phú Yên.
Câu 15: Di sản văn hóa thế giới Phố cổ HỘi An và Di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh
- A. Quảng Nam
- B. Quảng Ngãi
- C. Quảng Ninh
- D. Quảng Bình
Câu 16: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
- A. Cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
- B. Luyện kim, chế biến nông – lâm – thủy sản và snar xuất hàng tiêu dùng
- C. Hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
- D. Khai thác than, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 17: Các cánh đồng muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng lớn nhất nước ta là
- A. Diêm Điền, Tĩnh Gia.
- B. Văn Lí, Cà Ná.
- C. Cà Ná, Sa Huỳnh.
- D. Thạch Khê, Phan Rang.
Câu 18: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (Đơn vị: %)
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng năm 1995 và năm 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Năm Tiêu chí | 1995 | 2012 |
Khai thác | 97,64 | 90,2 |
Nuôi trồng | 2,36 | 9,8 |
Tổng cộng | 100 | 100 |
- A. Biểu đồ kết hợp.
- B. Biểu đồ miền
- C. Biểu đồ đường
- D. Biểu đồ tròn
Câu 19: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, khai thác dầu khí ở
- A. đảo Phú Quý .
- B. đảo Cồn Cỏ.
- C. Côn Đảo.
- D. Hòn Tre
Câu 20: Các tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ bắc vào nam là
- A. Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên, Bình Thuận.
- B. Đà Nẵng, Khánh Hòa, Quãng Ngãi, Bình Thuận.
- C. Đà Nẵng, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Thuận.
- D. Đà Nẵng, Phú Yên, Quãng Ngãi, Bình Thuận.
Câu 21: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải NTB?
- A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
- B. Tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đã Nẵng.
- C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
- D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 22: Dựa vào Atlat trang 28, cho biết các nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
- A. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận-Đa Mi.
- B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Yali, Hàm Thuận-Đa Mi.
- C. A Vương, Vĩnh Sơn, Thác Mơ, Yali, Hàm Thuận-Đa Mi.
- D. A Vương, Rào Quán, Yali, Đa Nhim, Hàm Thuận-Đa Mi.
Câu 23: Đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ không mấy thuận lợi để phát triển cây lương thực là :
- A. Đồng bằng Thừa Thiên - Huế.
- B. Đồng bằng Ninh Thuận - Bình Thuận.
- C. Đồng bằng Quảng Ngãi.
- D. Đồng bằng Phú Yên.
Câu 24: Ngành thuỷ sản giữa Bắc Trung Bộ với Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm:
- A. Khai thác biển B.Trung Bộ chiếm ưu thế ; nuôi trồng N.Trung Bộ chiếm ưu thế.
- B. Nuôi trồng Bắc Trung Bộ chiếm ưu thế ; khai thác biển Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm ưu thế.
- C. Khai thác và nuôi trồng DH Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung Bộ.
- D. Nuôi trồng và khai thác Bắc Trung Bộ phát triển mạnh hơn DH Nam Trung Bộ.
Câu 25: Trung tâm công nghiệp ớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
- A. Dung Quất.
- B. Nha Trang.
- C. Quy Nhơn.
- D. Đà Nẵng.
=> Kiến thức Giải bài 36 địa lí 12 vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ
Trắc nghiệm địa lí 12 bài 36 vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ (P3) Trắc nghiệm địa lí 12 bài 36 vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 39 vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 33 vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 17: Lao động và việc làm (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 2: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P1)
- Trắc nghiệm địa lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 10)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo (P1)