- Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
- Soạn Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
- Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 57: Ôn tập
Hướng dẫn học bài 57: Ôn tập trang 105 sgk tiếng việt 1 tập 1. Đây là sách nằm trong chương trình đổi mới của Bộ giáo dục - bộ sách Cánh Diều. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
1.Tập đọc: Tóm cổ kẻ trộm
Qụa ghé xóm gà. Gà mơ ngờ ngợ: "Qụa la cà làm gì?"
Sớm ra, gà tía la om sòm: "Có trộm!". Gà mơ than: "Có kẻ đã cuỗm gà nhép!".
Vừa khi đó, thám tử gà cồ tóm cổ quạ. Cả xóm ồ ra, nom rõ quạ tha gà nhép.
? Nhắc lại tên các con vật trong truyện
Hướng dẫn:
Các con vật trong truyện bao gồm:
- Gà cồ
- Qụa
- Gà mơ
- Gà tía
- Gà nhép
2. Tìm từ ngữ hợp với chỗ trống, rồi chép lại câu b
Hướng dẫn:
a. Qụa kiếm cớ la cà để cuỗm gà nhép
b. Thám từ gà cồ tóm cổ quạ.
Chủ đề liên quan
Mới nhất trong tuần
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt có đáp án
- TIẾNG VIỆT 1, TẬP 1 - SÁCH CÁNH DIỀU
- Giải Tiếng việt 1 bài 1: Chữ cái a, c
- Giải Tiếng việt 1 bài 3: Hai con dê
- Giải Tiếng Việt 1 bài 5: Cỏ, cọ
- Giải Tiếng Việt 1 bài 7: Chữ cái đ, e
- Giải Tiếng Việt 1 bài 9: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 11: Chữ cái b, bễ
- Giải Tiếng Việt 1 bài 13: i, ia
- Giải Tiếng Việt 1 bài 15: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 16: Chữ gh
- Giải Tiếng Việt 1 bài 18: Chữ kh, m
- Giải Tiếng Việt 1 bài 20: Đôi bạn
- Giải Tiếng Việt 1 bài 22: Chữ ng, ngh
- Giải Tiếng Việt 1 bài 24: Chữ qu, r
- Giải Tiếng Việt 1 bài 26: Kiến và bồ câu
- Giải Tiếng Việt 1 bài 28: Chữ t, th
- Giải Tiếng Việt 1 tbài 30: Chữ u ư
- Giải Tiếng Việt 1 bài 32: Dê con nghe lời mẹ
- Giải Tiếng Việt 1 bài 34: Chữ v, y
- Giải Tiếng Việt 1 bài 36: Am, ap
- Giải Tiếng Việt 1 bài 38: Kể chuyện chú thỏ thông minh
- Giải Tiếng Việt 1 bài 40: Âm, âp
- Giải Tiếng Việt 1 bài 42: Êm, êp
- Giải Tiếng Việt 1 bài 44: Kể chuyện ba chú lợn con
- Giải Tiếng Việt 1 bài 46: iêm, yêm, iêp
- Giải Tiếng Việt 1 bài 48: ôm, ôp
- Giải Tiếng Việt 1 bài 50: Kể chuyện vịt và sơn ca
- Giải Tiếng Việt 1 bài: Ôn tập giữa học kì I
- Giải Tiếng Việt 1 bài 53: uôm
- Giải Tiếng Việt 1 bài 55: an, at
- Giải Tiếng Việt 1 bài 57: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 59: ân, ât
- Giải Tiếng Việt 1 bài 61: ên, êt
- Giải Tiếng Việt 1 bài 63: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 65: iên, iêt
- Giải Tiếng Việt 1 bài 67: on, ot
- Giải Tiếng Việt 1 bài 69: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 71: ơn, ơt
- Giải Tiếng Việt 1 bài 73: uôn, uôt
- Giải Tiếng Việt 1 bài 75: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 77: ang, ac
- Giải Tiếng Việt 1 bài 79: Âng, âc
- Giải Tiếng Việt 1 bài 82: Eng, ec
- Giải Tiếng Việt 1 bài 84: ong, oc
- Giải Tiếng Việt 1 bài 87: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 89: ưng, ưc
- Giải Tiếng Việt 1 bài 91: ương, ươc
- Giải Tiếng Việt 1 bài: Ôn tập cuối học kì I