- Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
- Soạn Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
- Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 87: Ôn tập
Hướng dẫn học bài 87: Ôn tập trang 155 sgk tiếng việt 1 tập 1. Đây là sách nằm trong chương trình đổi mới của Bộ giáo dục - bộ sách Cánh Diều. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
1. Tập đọc: Con yểng
Ông ở quê ra, tặng Long một con yểng đẹp lắm. Lông nó đen biếc, mỏ đỏ, cổ có sọc vàng. Yểng biết hót "Ông ạ!", khiến Long mê tít.
Long muốn yểng hót: "Long à!". Chín hôm liền, cứ học xong là Long đến bên lồng yểng, thủ thỉ: "Long à!". Thế là yểng bõng cất tiếng: "Long à!".
? Chọn dấu câu (dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi) hợp với chỗ trống:
a. Ông tặng Long một con yểng rất đẹp....
b. Long muốn con yểng làm gì......
Hướng dẫn:
a. Ông tặng Long một con yểng rất đẹp.
b. Long muốn con yểng làm gì?
Chủ đề liên quan
Mới nhất trong tuần
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt có đáp án
- TIẾNG VIỆT 1, TẬP 1 - SÁCH CÁNH DIỀU
- Giải Tiếng việt 1 bài 1: Chữ cái a, c
- Giải Tiếng việt 1 bài 3: Hai con dê
- Giải Tiếng Việt 1 bài 5: Cỏ, cọ
- Giải Tiếng Việt 1 bài 7: Chữ cái đ, e
- Giải Tiếng Việt 1 bài 9: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 11: Chữ cái b, bễ
- Giải Tiếng Việt 1 bài 13: i, ia
- Giải Tiếng Việt 1 bài 15: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 16: Chữ gh
- Giải Tiếng Việt 1 bài 18: Chữ kh, m
- Giải Tiếng Việt 1 bài 20: Đôi bạn
- Giải Tiếng Việt 1 bài 22: Chữ ng, ngh
- Giải Tiếng Việt 1 bài 24: Chữ qu, r
- Giải Tiếng Việt 1 bài 26: Kiến và bồ câu
- Giải Tiếng Việt 1 bài 28: Chữ t, th
- Giải Tiếng Việt 1 tbài 30: Chữ u ư
- Giải Tiếng Việt 1 bài 32: Dê con nghe lời mẹ
- Giải Tiếng Việt 1 bài 34: Chữ v, y
- Giải Tiếng Việt 1 bài 36: Am, ap
- Giải Tiếng Việt 1 bài 38: Kể chuyện chú thỏ thông minh
- Giải Tiếng Việt 1 bài 40: Âm, âp
- Giải Tiếng Việt 1 bài 42: Êm, êp
- Giải Tiếng Việt 1 bài 44: Kể chuyện ba chú lợn con
- Giải Tiếng Việt 1 bài 46: iêm, yêm, iêp
- Giải Tiếng Việt 1 bài 48: ôm, ôp
- Giải Tiếng Việt 1 bài 50: Kể chuyện vịt và sơn ca
- Giải Tiếng Việt 1 bài: Ôn tập giữa học kì I
- Giải Tiếng Việt 1 bài 53: uôm
- Giải Tiếng Việt 1 bài 55: an, at
- Giải Tiếng Việt 1 bài 57: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 59: ân, ât
- Giải Tiếng Việt 1 bài 61: ên, êt
- Giải Tiếng Việt 1 bài 63: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 65: iên, iêt
- Giải Tiếng Việt 1 bài 67: on, ot
- Giải Tiếng Việt 1 bài 69: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 71: ơn, ơt
- Giải Tiếng Việt 1 bài 73: uôn, uôt
- Giải Tiếng Việt 1 bài 75: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 77: ang, ac
- Giải Tiếng Việt 1 bài 79: Âng, âc
- Giải Tiếng Việt 1 bài 82: Eng, ec
- Giải Tiếng Việt 1 bài 84: ong, oc
- Giải Tiếng Việt 1 bài 87: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 89: ưng, ưc
- Giải Tiếng Việt 1 bài 91: ương, ươc
- Giải Tiếng Việt 1 bài: Ôn tập cuối học kì I