Chơi trò chơi: Chọn từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực
B. Hoạt động thực hành
1. Trò chơi: Chọn từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực
Chia lớp thành 2 đội chơi. Cử 1 bạn làm trọng tài
Mỗi đội chơi nhận một hộp chứa các thẻ từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực.
(chính trực, ngay thẳng, dối trả, thật thà, gian dối, thật lòng, ngay thật, chân thật, thành thật, thật tâm, lừa dối, thẳng tính, gian lận, thật tình, lừa đảo, bộc trực, gian trá, thẳng thắn, lừa lọc, gian ngoan, gian giảo)
Thảo luận, xếp từ vào 2 nhóm: cùng nghĩa và trái nghĩa
Hết thời gian, hai đội dừng chơi, trọng tài tính điểm. Đội nào xếp được nhiều từ đúng hơn là đội thắng cuộc.
Từ cùng nghĩa với từ trung thực | Từ trái nghĩa với từ trung thực |
.... | .... |
Bài làm:
Từ cùng nghĩa với từ trung thực | Từ trái nghĩa với từ trung thực |
chính trực, ngay thẳng, thật thà, thật lòng, ngay thật, chân thật, thành thật, thật tâm, thẳng tính, thật tình, bộc trực, thẳng thắn | dối trá, gian dối, lừa dối, gian lận, lừa đảo, gian trá, lừa lọc, gian ngoan, gian giảo |
Xem thêm bài viết khác
- Kể lại một đoạn của câu chuyện em đã học, trong đó các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời gian. Viết đoạn văn đó vào vở.
- Chọn thành ngữ, tục ngữ phù hợp với những tình huống để khuyến khích hoặc khuyên nhủ bạn
- Chọn thành ngữ, tục ngữ phù hỢp với nghĩa đã cho
- Nghe - viết: Thợ rèn
- Giải bài 10C: Ôn tập 3
- Dựa vào tranh dưới đây, kể lại câu chuyện Một phát minh nho nhỏ
- Điền vào chỗ trống: Tiếng có âm đầu là r, d hay gi? ân hay âng?
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Đoạn 1 cho em biết cách chơi kéo co như thế nào?
- Giải bài 13C: Mỗi câu chuyện nói với chúng ta điều gì?
- Giải bài 5A: Làm người trùng thực, dũng cảm
- Giải bài 10C: Ôn tập 1
- Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn (đất, cọp, Bụt, chị em gái) điền vào chỗ trống đế hoàn chỉnh các thành ngữ sau: