Chơi trò chơi: Tìm 10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người"
2. Chơi trò chơi: Tìm 10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người"
Bài làm:
10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người" là:
- Nhân dân
- Nhân đạo
- Nhân nghĩa
- Nhân ái
- Công nhân
- Nhân từ
- Nhân tâm
- Nhân hậu
- Nhân đức
- Nhân tài
Xem thêm bài viết khác
- Từ các ví dụ trên, em hãy chỉ ra các cách để thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất
- Thay nhau đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm dưới đây:
- Bạch Thái Bưởi đã thắng trong cuộc cạnh tranh không ngang sức với các chủ tàu nước ngoài như thế nào ?
- Người giàu nghị lực là người như thế nào? Nêu ví dụ về người được coi là giàu nghị lựcl
- Giải bài 4C: Người con hiếu thảo
- Xếp các sự việc trong truyện Cây khế sau đây thành cốt truyện và viết vào vở:
- Tìm từ (chọn a hoặc b): Tìm từ có chứa tiếng trí hoặc chí.
- Xếp các trò chơi sau vào ô thích hợp trong phiếu học tập: nhảy dảy, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu
- Viết đoạn văn mở bài theo cách gián tiếp cho bài văn kể chuyện Bàn chân kì diệu
- Giải bài 5A: Làm người trùng thực, dũng cảm
- Hãy viết một đoạn văn tả đặc điểm bên trong chiếc cặp của em theo gợi ý sau:
- Chuyển lời dẫn trực tiếp trong đoạn văn sau thành lời dần gián tiếp: