A closer look 1 Unit 1: Local environment
Phần a closer look 1 cung cấp cho bạn học các từ vựng và cách phát âm câu theo chủ đề các ngành nghề thủ công truyền thống. Bài viết cung cấp các từ vựng cũng như gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
Pronunciation: 5a
Pronunciation: 6a
Vocabulary:
Dưới đây là tổng hợp từ vựng của Unit 1:
- Artisan (n): thợ làm nghề thủ công
- Attraction (n): điểm hấp dẫn
- Authenticity (n): thật
- Cast (v): đúc
- Craft(n): Nghề thủ công, kỹ năng làm nghề thủ công
- Craftman (n): thợ làm đồ thủ công
- Cross (v): đan chéo
- Drumhead (n): mặt trống
- Embroider (v): thêu
- Frame (n): khung
- Handicraft (n): sản phẩm thủ công
- Lacquerware (n): đồ sơn mài
- Layer (n): lớp (lá)
- Mould (v): đổ khuôn, tạo khuôn
- Preserve (v): bảo vệ, bảo tồn
- Remind (v): gợi nhớ
- Sculpture (n): điêu khắc, đồ điêu khắc
- Set off (ph.v): khởi hành
- Strip (n): dài
- Surface (n): bề mặt
- Team – building: xây dựng đội ngũ
- Thread (n): sợi
- Treat (v): xử lý (chất thải)
- Turn up (ph.v): xuất hiện
- Weave (v): đan (rổ, giá), dệt vải
- Workshop (n): công xưởng, xưởng
1. Write the verbs in the box under the pictures. One of them should be used twice.
Điền các động từ sau vào trong bảng. Một trong số chúng phải được dùng 2 lần.
A cast B. carve C. embroider D. weave E. mould F. weave G. knit
2a. Match the verbs in column A with the groups of nouns in column B.
Nối các động từ ở cột A với danh từ ở cột B
A | B | |
1. carve | a. handkerchiefs, table cloths, pictures | 1-b |
2. cast | b. stone, wood, eggshells | 2-d |
3. weave | c. clay, cheese, chocolate | 3-e |
4. embroider | d. bronze, gold, iron | 4-a |
5. knit | e. basket, carpets, silk, cloth | 5-f |
6. mould | f. sweaters, toys, hats | 6-c |
b, Now write the corect verb forms for these verbs.
Viết lại dạng đúng của những động từ sau
Infinitive | Past tense | Past participle |
1. to carve | I carved it | It was carved |
2. to cast | I casted it | It was casted |
3. to weave | I wove it | It was woven |
4. to embroider | I embroidered it | It was embroidered |
5. to knit | I knitted it | It was knitted |
6. to mould | I moulded it | It was moulded |
3. What are some places of interest in your area? Complete the word web. One word can belong to more than one category.
Địa điểm tham qua ở chỗ bạn là gì? Hoàn thành sơ đồ sau. Một từ có thể thuộc nhiều hơn 1 mục
4. Complete the pasage by filling each blank with a suitable word from the box.
Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền vào chỗ trống từ thích hợp trong bảng
Attraction historical traditional handicrafts culture excercise
Some people say that a place of interest is a place famous for its scenery or a well-known (1) historical site. I don’t think it has to be so limited. In my opinion, a place of interest is simply one that people like going to.
In my town, the park is a(n) (2) attration because many people love spending time there. Old people do (3) exercise and walk in the park. Children play games there while their parents sit and walk with each other. Another place of interest in my town is Hoa Binh market. It’s a(n) (4) traditional market with a lot of things to see. I love to go there because to buy food and clothes, and watch other people buying and selling. Foreign tourists also like the market because they can experience the (5) culture of Vietnamese people, and buy woven cloth and other (6) handicrafts as souvernirs.
Pronunciation:
Stress on content words in sentences.(Trọng âm câu)
Pronunciation:
5a. Listen to the speaker read the following sentences and answer the questions.
Nghe người nói đọc những câu sau rồi trả lời câu hỏi
Audio script:
The craft village lies on the river bank.
This painting is embroidered.
What is this region famous for?
Drums aren't made in my village.
A famous artisan carved this table beautifully.
- 1. Which words are louder and clearer than the others? (Từ nào được đọc to và rõ hơn những từ khác?)
The craft village lies on the river bank.
This painting is embroidered.
What is this region famous for?
Drums aren't made in my village.
A famous artisan carved this table beautifully.
- 2. What kinds of words are they? (Chúng là loại từ gì)
Noun, Adjective, Adverb and Verb
- 3. Which words are not as loud and clear as the others? (Những từ nào không được đọc to và rõ hơn những từ khác?)
The, on, in , this, my, for
- 4. What kinds of words are they? (Chúng là loại từ gì?)
Article, preposition and Possessive adjective, and wh-question words.
b, Now listen, check, and repeat
Bây giờ hãy nghe, kiểm tra và nhắc lại
In spoken English, the following kinds of words are usually stressed: main verbs, nouns, adjectives, adverbs, wh-question words, and negative auxiliaries (e.g. don't).
Words such as pronouns, prepositions, articles, conjunctions, possessive adjectives, be (even if it is a main verb in the sentence), and auxiliary verbs are normally unstressed.
- 1. The Art Museum is a popular place of interest in my city.
- 2. This cinema attracts lots of youngsters
- 3. The artisans mould clay to make traditional pots.
- 4. Where do you like going at weekend?
- 5. We shouldn’t destroy historical buildings.
Xem thêm bài viết khác
- A closer look 2 Unit 5: Wonders of Vietnam
- Looking back Unit 1: Local environment
- Write a short article describing a wonder of Viet Nam
- Looking back Unit 3: Teen stress and presure
- Skills 2 Unit 3: Teen stress and presure
- Getting started Unit 5: Wonders of Vietnam
- Communication Unit 3: Teen stress and presure
- Looking back Unit 4: Life in the past
- A closer look 2 Unit 1: Local environment
- Getting started Unit 2: City life
- Skill 1 Unit 2: City life
- Communication Unit 6: Vietnam: Then and now