40 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán (Sách mới) Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1
40 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán được Khoahoc.com.vn sưu tầm và đăng tải. Gồm tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 2 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, tài liệu này quý thầy cô cũng có thể làm tư liệu để ôn luyện cho các em học sinh. Dưới đây là nội dung đề thi, mời quý thầy cô, phụ huynh học sinh cùng các em học sinh tham khảo.
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2021 - 2022
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt
- 80 bài Toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9
B.10
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...
Tổng hai xô nước là 14 lít .....
Bút chì B dài 9cm ......
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án lần lượt của câu a và b là:
A. 18; 38
B. 20; 38
C. 38; 18
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa
B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa
D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà
D. 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 |
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 63 +18 | b. 19+ 35 | c. 61 - 24 | d. 100 - 82 |
Bài 2: Tính (1 điểm)
18 + 34 - 10
26 + 17 + 12
Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 5: (1 điểm)
a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........
b. Viết vào chỗ chấm
- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:
.............................................................................................................
- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:
.............................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ
Tổng hai xô nước là 14 lít S
Bút chì B dài 9cm S
Câu 5:
A. 18; 38
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
C. 40 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
C. 25 món quà
Câu 8:
C. 6
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a. 63 +18 = 81 | b. 19 + 35 = 54 | c. 61 - 24 = 37 | d. 100 - 82 = 18 |
Bài 2: (1 điểm)
18 + 34 - 10 = 42
26 + 17 + 12 = 55
Bài 3: (1 điểm)
a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.
b, 32l; 9l; 27l
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
Cửa hàng đó còn lại số áo là:
42 - 21 = 21 cái
Đáp số: 21 cái áo
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Trường Tiểu học …….. Họ và tên: ...................................... ........................................................ Lớp: …........……………............... | BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2 Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút | |
Điểm | Giáo viên nhận xét | |
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68
B. 67
C. 69
D. 66.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
21 giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng
B. 4 giờ chiều
C. 3 giờ chiều
D. 9 giờ tối.
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59
B. 90
C. 11
D.100.
Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36 | 45 + 24 … 24 + 45 |
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35 ............................ ............................ ............................ | 43 + 48 ............................ ............................ ............................ | 63 - 28 ............................ ............................ ............................ | 91 - 43 ............................ ............................ ............................ |
Câu 6: (1 điểm) Tính
19 kg + 25 kg =........................... | 63 kg – 35 kg = ............................ |
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.
Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 9: (1 điểm)
Hình bên có mấy hình tứ giác ..................................................... |
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Câu 1- > 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 4: (0,5 điểm)
50 > 5 + 36
45 + 24 = 24 + 45
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 6: Tìm x: (1 điểm)
19 kg + 25 kg = 44 kg
63 kg – 35 kg = 28 kg
Câu 7: (1 điểm)
Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: (0,75đ)
38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ)
Đáp số: 72 viên bi (0,5đ)
Câu 9: (1 điểm)
- Có 3 hình tứ giác. (0,5đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79
Đáp số: 79
3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
TRƯỜNG TH ……………… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2021- 2022 Môn: Toán 2 - CTST |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 87
B. 78
C. 88
D. 80
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:
A. 32:33
B. 32; 42
C. 42; 52
D. 22; 32
Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 50
C. 15
D. 10
Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:
Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:
A. 17 ngôi sao
B. 27 ngôi sao
C. 37 ngôi sao
D. 47 ngôi sao
Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.
c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29
b. 29 + 25
c. 89 - 34
d. 90 - 36
Bài 2:
Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3:
Quan sát các tia số sau.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.
b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.
c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.
Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?
Bài 5:
a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD gồm ..... đoạn thẳng.
Đoạn thẳng AB dài ........
Đoạn thẳng BC dài .........
Đoạn thẳng CD dài .........
b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
.......................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
I. Trắc nghiệm
Câu 1
B. 78
Câu 2
A. 90
Câu 3
B. 32; 42
Câu 4
B. 50
Câu 5
Câu 6
C. 37 ngôi sao
Câu 7
B. Thứ ba
Câu 8
a) Đ.
b) S
c) S
d) Đ
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29 = 81
b. 29 + 25 = 54
c. 89 - 34 = 55
d. 90 - 36 = 54
Bài 2:
19, 40, 58, 84, 99
Bài 3:
b) Số liền trước của số 3 là số 2.
Số liền trước của số 5 là số 4.
Số liền trước của số 8 là số 7.
c) Số liền sau của số 49 là 50
Số liền sau của số 43 là 44
Số liền sau của số 40 là số 41.
Bài 4:
Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:
56 - 8 = 48 (sticker)
Đáp số: 48 sticker
Bài 5:
a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.
Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.
b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.
4. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
PHÒNG GD&ĐT ……. TRƯỜNG TH ……… Đề chính thức | BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút |
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:........................................................…
Lớp 2:......…
Điểm:..........
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 2: Số liền trước của 69 là:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 16
B. 33
C. 32
D. 18
Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:
A. 60
B. 100
C. 70
D. 80
Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?
A. 10
B. 30
C. 40
D. 60
Câu 6: 1 ngày có.... giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15
Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?
A. 63 cây.
B. 27 cây
C. 62 cây
D. 28 cây
B. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
29 + 27 59 + 31 70 - 35 81 - 37
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 2: Tìm x
a. x - 28 = 44 b. 100 – x = 36
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ý đúng | C | B | C | D | D | B | D | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: 2 điểm (Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ)
Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
a. x - 28 = 44 x = 44 + 28 x = 72 | b. 100 – x = 36 x = 100 - 36 x = 64 |
Câu 3: 2 điểm
Bài giải
Buổi chiều bán được số kg gạo là: (0,5đ)
57 + 18 = 75(kg) (1đ)
Đáp số: 75kg (0,5đ)
Câu 4: 0,5 điểm
Bài giải:
Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là:
74 – 9 = 65
Đáp số: 65
Câu 5: 0,5 điểm
Bài giải:
Ta có: 18 = 9 + 9
Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99
Số cần tìm là:
99 – 35 = 64
Đáp số: 64
5. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Hay nhất
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; ..........; ..........; ...........; ............; 94; 95
82; 84; 86;...........;...........;............;............; 96; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số | Viết số |
Chín mươi sáu. | …………................................. |
..................................................... | 84 |
Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 9 + 8 = ..... b. 14 – 6 = .... | c. 2 + 9 =...... d. 17 – 8 =...... |
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. 8 + 9 = 16 □
b. 5 + 7 = 12 □
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26
b. 39 + 6
c. 81 – 35
d. 90 - 58
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. 8 dm + 10 dm = ........ dm
A. 18 dm
B. 28 dm
C. 38 dm
b. Tìm x biết: x + 10 = 10
A. x = 10
B. x = 0
C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình b. Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình |
Bài 8: (2 điểm)
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 2
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,.......,......, 60, ......., 80,.......,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ..... của từng phép tính
a, 12 - 8 = 5 ....... b, 24 -6 = 18 ....... | c, 17 - 8 = 9 ......... d, 36 + 24 = 50......... |
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
32 - 25
94 - 57
53 + 19
100 - 59
Bài 4: Tìm x:
a, x + 30 = 80
b, x -22 = 38
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
- 17 giờ hay.......giờ chiều
- 24 giờ hay ........giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật | |
Tháng 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | |
28 | 29 | 30 | 31 |
- Ngày 19 - 5 là thứ .........
- Trong tháng 5 có.... ngày chủ nhật. Đó là những ngày .................
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là ngày ... . Tuần sau, thứ năm là ngày....
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ....... ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3
Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 39 + 6 =?
A. 44
B. 45
C. 46
D. 99
b/ 17 – 9 =?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 12
c/ 98 – 7 =?
A. 28
B. 91
C. 95
D. 97
d/ 8 + 6 =?
A. 14
B. 15
C. 86
D. 68
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
27 + 69 | 14 + 56 | 77 – 48 | 63 – 45 |
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
Bài 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm)
13 + 29 …… 28 + 14 | 97 – 58 …….32 + 5 |
Bài 5: (1 điểm)
a/ Xem lịch rồi cho biết:
11 | Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật | 7 14 21 28 1 8 15 22 29 2 9 16 23 30 3 10 17 24 4 11 18 25 5 12 19 26 6 13 20 27 |
- Tháng 11 có …… ngày.
- Có …… ngày chủ nhật.
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
………………….. …..…………………
Bài 6. (2 điểm)
a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 7: (1điểm)
Trong hình bên dưới:
a/ Có …… hình tam giác.
b/ Có …... hình tứ giác.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 4
Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1 điểm)
Tính nhẩm:
16 + 3 = ….. | 14 – 8 = ….. |
15 – 6 = ….. | 9 + 7 = ….. |
Bài 2: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a) 35 + 44
b) 46 + 25
c) 80 – 47
d) 39 – 16
Bài 3: (1 điểm)
Số?
a) 16l+ 5 l – 10l =
b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4: (2 điểm)
Tìm X biết:
a) X + 16 = 73
................................
................................
................................
b) X – 27 = 57
................................
................................
................................
Bài 5: (1 điểm)
Nhận dạng hình:
Trong hình vẽ dưới đây:
Có … hình tam giác.
Có … hình tứ giác.
Bài 6: (1 điểm)
Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
Bài 7: (2 điểm)
a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
b) Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 5
Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính:
54 + 36 | 27 + 63 | 54 - 38 | 88 - 49 |
Bài 2) (2đ) Tìm X
a) x - 36 = 52
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
b) 92 - x = 45
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 3) (2đ)
Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
a/ 28 + 36 + 14=? | b/ 76 - 22 - 38 = ? |
A. 68 | A. 26 |
B. 78 | B. 15 |
C. 79 | C. 16 |
Bài 5 (1đ) Hình bên có:
……..tam giác
……..tứ giác
Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 6
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ 85 – 39 = ?
A. 45
B. 46
C. 55
D. 56
b/ 29 – 5 + 15 = ?
A. 49
B. 39
C. 19
D. 9
Bài 2: Viết các số vào ô trống
Đọc | Viết |
Tám mươi lăm | |
Chín mươi chín |
Bài 3: Đặt tính rồi tính
43 + 57 | 92 – 75 | 43 + 57 | 92 – 75 |
Bài 4: Tìm x
a/ x – 22 = 38
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
b/ x + 14 = 4
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Hình vẽ trên có…………. hình tam giác.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 7
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng | 38 | 15 | 25 | |
Số hạng | 27 | 25 | 32 | |
Tổng | 60 | 82 |
Số bị trừ | 11 | 64 | 90 | |
Số trừ | 4 | 34 | ||
Hiệu | 15 | 34 | 38 |
Bài 2: Tính:
a) 72 – 36 + 24 =
b) 36 + 24 - 18
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam?
Bài giải
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Một ngày có ………. giờ
b) 15 giờ hay ……….giờ chiều
c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là …. giờ.
Bài 6: Tính nhanh
10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 8
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số đứng liền sau số 84 là:
A. 88
B. 85
C. 86
D. 83
Câu 2: 39 + 7 = ?
A. 47
B. 46
C. 45
D. 48
Câu 3: Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5
A. 34
B. 33
C. 35
D. 36
Câu 4: Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 36, 54, 19, 37, 28
B. 54, 37, 36, 19, 28
C. 54, 36, 28, 19, 37
D. 54, 37, 36, 28, 19
Câu 5: An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh?
A. 16
B. 17
C. 15
D. 14
Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 18 tháng 8. Thứ ba tuần sau là ngày gì ?
A. Ngày 25 tháng 8
B. Ngày 26 tháng 8
C. Ngày 11 tháng 8
D. Ngày 10 tháng 8
Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 |
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 53cm – 4dm = ….. cm
A. 49
B. 50
C. 13
D. 19
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
36 + 43 88 – 65 27 + 15 80 – 46
Câu 2: Tìm x (1,5 điểm)
x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45
Câu 3: (1,5 điểm) Con bò cân nặng 80 ki – lô – gam. Con heo nhẹ hơn con bò 21 ki – lô – gam. Hỏi con heo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | B | D | D | C | A | B | C |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
36 + 43 = 89
88 – 65 = 23
27 + 15 = 42
80 – 46 = 34
Câu 2: Tìm x
x + 19 = 72 x = 72 – 19 x = 53 | x – 37 = 28 x = 28 + 37 x = 65 | 100 – x = 45 x = 100 – 45 x = 55 |
Câu 3:
Con heo có cân nặng là:
80 – 21 = 59 (kg)
Đáp số: 59 kg.
Câu 4: Số cần tìm là:
58 – 32 = 26
Đáp số: 26
Tài liệu còn khá dài, để xem trọn nội dung mời bạn đọc tải về
40 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán được Khoahoc.com.vn chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em có thêm tài liệu tham khảo, ôn tập củng cố thêm kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kì thi quan trọng lớp 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập tốt.
- Lượt tải: 97
- Lượt xem: 446
- Dung lượng: 161 KB