100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 chương trình mới Đề thi học kì 2 lớp 2 có đáp án
100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 chương trình mới được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Dưới đây là tổng hợp các đề thi của sách giáo khoa chương trình mới: Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo. Bộ đề thi này giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh hướng dẫn cho các em học sinh ôn tập chủ động và linh hoạt. Dưới đây là nội dung đề thi chi tiết, các em tham khảo nhé
I. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều
1. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 1
Môn: Toán lớp 2
Năm học: 2021-2022
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 4 | 6 | |
| Câu số | 1a,b,d | 2,3,4 | 1c | 5,6 | 9 | |||
| Số điểm | 1,5 | 3 | 0,5 | 2 | 1 | 2 | 6 | |
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 3 |
| ||||
| Câu số | 7c | 7a,b |
| |||||
| Số điểm | 0,5 | 1 | 1,5 |
| ||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
| Câu số | 8 |
|
| |||||
| Số điểm | 0,5 | 0,5 |
| |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 6 |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100
B. 101
C. 102
D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22
B. 23
C. 33
D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426
b. 167 + 62
c. 346 - 64
d. 756 - 291
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92
b) 792 - 564+80
c) 455 - 126 - 151
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
Đáp án:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 102
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
B. 23
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
B. 18
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 100
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70
c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
242; 369; 427; 898
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
898; 427; 369; 242
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 898 - 242 = 656
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426 = 454
b. 167 + 62 = 229
c. 346 - 64 = 282
d. 756 - 291= 465
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92 = 784
b) 792 - 564 + 80 = 308
c) 455 - 126 - 151 = 178
Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
5 × 5 = 25
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5
45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5
2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 2
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 3 | ||
Câu số | 1a,c,d 2 | 4 | 1b | 3,5 | |||||
Số điểm | 2 | 2 | 0,5 | 2 | 2,5 | 4 | |||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 7b | 7a,c | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | |||
Câu số | 6a | 6b | 6c 8 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1,5 | ||||
Tổng | Số câu | 6 | 1 | 1 | 3 | 4 | 7 | 8 | |
Số điểm | 3 | 2 | 0,5 | 2,5 | 2 | 3,5 | 6,5 |
PHÒNG GD &ĐT ……….. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 |
A.Trắc nghiệm:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)
A.12
B. 20
C. 30
D. 60
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: (M1 - 0,5 điểm)
☐ A. 341
☐ B. 343
Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C. 80
D. 87
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 6:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
B. Tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)
56 + 28
362 + 245
71 - 36
206 - 123
Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm)
Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)
Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 - 0,5 đ)
c) (M3 – 0,5 đ)
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: D. 60
Câu 2: C. dm
Câu 3:
A. 341 Đ
B. 343 S
Câu 4:
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
C. 80
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Bốn trăm linh một: 401
Bốn trăm: 400
Câu 6:
a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình.
b) Các em tự tô màu
B. Tự luận:
Câu 7:
56 + 28 = 84
362 + 245 = 607
71 - 36 = 35
206 - 123 = 83
Câu 8: Số?
7 + 6 = 13 - 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10
Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là:
4 x 5 = 20 con thỏ
3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 3
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1:Trong các số sau: 635; 689; 762; 431. Số lớn nhất là:
A. 635
B. 689
C. 762
D. 431
Câu 2: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 15 phút
B. 10 giờ 3 phút
C. 10 giờ
D. 3 giờ 10 phút
Câu 3: Trên bàn có các thẻ đánh số 1; 2; 3; 4; 5. Minh nhắm mắt và lấy ra một thẻ bất kì trong 5 thẻ ở trên bàn. Hỏi khả năng nào dưới đây không thể xảy ra?
A. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 0
B. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 1
C. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 5
D. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi một số nhỏ hơn 10
Câu 4: Số 912 có chữ số hàng trăm là:
A. 9
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 5: Kết quả của phép tính 18cm : 2 là:
A. 9cm
B. 16cm
C. 8cm
D. 10cm
Câu 6: Cho bảng sau:
Dựa vào bảng đã cho, trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến đường nào dài nhất?
A. Hà Nội – Vinh
B. Hà Nội – Mộc Châu
C. Hà Nội – Quảng Ninh
D. Hà Nội – Bắc Ninh
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1:Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9.
Câu 2: Đặt tính rồi tính
a) 243 + 325
b) 721 + 193
c) 362 – 145
Câu 3: Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 745 viên gạch đỏ và gạch xám. Biết rằng có 245 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ?
Câu 4:Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
a) Lớp 2C trồng được bao nhiêu câu trong đợt lễ phát động?
b) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất trong đợt lễ phát động?
Xem thêm:
II. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
1. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối Số 1
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 2
MẠCH KIẾN THỨC, KĨ NĂNG | SỐ CÂU VÀ SỐ ĐIỂM | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | TỔNG |
Số học | Số câu | 2 | 4 | 1 | 7 |
Số điểm | 1,5 | 4,5 | 1,0 | 7,0 | |
Hình học | Số câu | 1 | 1 | ||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||
Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 1 | 1 | 2 | |
Số điểm | 1 | 1,5 | 2,5 | ||
Tổng | Số câu | 2 | 6 | 2 | 10 |
Số điểm | 1,5 | 6,0 | 2,5 | 10 |
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN - LỚP 2
TT
| CHỦ ĐỀ | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | TỔNG | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số và phép tính | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 7 | |
Câu số | 2 | 1 | 4 | 3; 5; 7 | 9 |
| |||
2 | Hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 10 |
| |||||||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 6 | 8 |
| ||||||
Tổng số câu | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2 | 10 | ||
2 | 6 | 2 | 10 |
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối
UBND HUYỆN ….. TRƯỜNG TH …………… | BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Họ và tên............ Lớp: 2............. SBD ..............
............... ............... | Kiến thức: ..........................
Kĩ năng: .. …………........... |
Bài 1 (1 điểm): Tính nhẩm: M1
a, 2 x 8 = ............... | b, 5 x 4 = ................ | c, 12 : 2 = ............... | d, 35 : 5 = .............. |
Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ trống: M1
a, Số 305 đọc là……………..………………….……
b, Thứ Sáu tuần này là ngày 14 tháng 3. Thứ Sáu tuần sau là ngày…..tháng……
Bài 3 (1,5 điểm): Xem tranh, viết phép nhân và phép chia thích hợp M2
Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: M2
a, 326 + 457
b, 762 - 29
c, 849 - 175
d, 413 + 44
Bài 5 (0,5 điểm): Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 7cm, 5cm, 10cm. Độ dài đường gấp khúc đó là……….
Bài 6 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống : M2
a, Có 10 quả thông chia đều cho 2 bạn Sóc, mỗi bạn Sóc được .... quả thông. Ta có phép chia:
b, Có 8 bánh xe, lắp vào mỗi xe đạp 2 bánh. Lắp đủ cho ... xe đạp. Ta có phép chia:
Bài 7 (1điểm): Quan sát biểu đồ tranh, rồi điền câu trả lời:
a, Lớp 2A có …….học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật.
b, Lớp ……. có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhiều nhất.
Bài 8 (1điểm): Thuyền thứ nhất có 305 người, thuyền thứ hai có nhiều hơn thuyền thứ nhất 86 người. Hỏi thuyền thứ hai có bao nhiêu người?
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Bài 9 (1 điểm): Số tuổi của Mai hiện nay bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Chị hơn Mai 4 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai chị em hiện nay bằng bao nhiêu tuổi?
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Trả lời: Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là: ................
Đáp án:
Bài 1 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Bài 2 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Bài 3 (1,5 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
(Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm)
Bài 4 (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm
(Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm)
Bài 5 (0,5 điểm):
Bài 6 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Bài 7 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Bài 8 (1,0 điểm): Tóm tắt 0,25 điểm
Bài giải:
Thuyền thứ hai có số người là: 0,25 điểm
305 + 86 = 391 (người) 0,25 điểm
Đáp số: 126 người 0,25 điểm
Bài 9 (1 điểm):
Số tuổi của mai là 11 tuổi
Số tuổi của chị mai : 11 + 4 = 15 tuổi
Tổng số tuổi của hai chị em : 11 + 15 = 26 tuổi
2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối Số 2
PHÒNG GD&ĐT........ TRƯỜNG TH ........... Họ và tên: ……………………………… Lớp: 2/4 Phòng kiểm tra: ……. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Ngày kiểm tra: ……/…../2022 |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm)
a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:
A.10 B. 15 C. 25
b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:
A. 6 B. 7 C. 8
Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ
A. 1000m B. 980m C 990m
Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:
A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba
Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3m6cm = .............cm 5dm2cm = ...............cm
400 cm = ..............m 2km = .......................m
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
a. Có 3 khối cầu b. Có 2 khối trụ
Câu 6. (1 điểm) Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:
A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở ?
Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:
Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
- Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
- Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.
- Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | - Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000 - Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5 - Giải bài toán có lời văn | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||
Câu số | 1,3 | 7 | 8 | 1,3 | 7,8 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 1,5 | 2,5 | ||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | - Nhận biết được đơn vị đo độ dài. - Biết liên hệ thực tế khi xem giờ. - Tính được độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Câu số | 2 | 4 | 6 | 2,6 | 4 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
3 | Yếu tố hình học | - Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 5 | 5 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
4 | Yếu tố xác suất, thống kê | - Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng (chắc chắn, có thể, không thể) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 9 | 10 | 9 | 10 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu | 3 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | |||||
Tổng số | 4 | 4 | 2 |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Câu | Điểm | Đáp án |
1 | 1 | Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/C b/B |
2 | 1 | C |
3 | 0.5 | B |
4 | 1 | Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m |
5 | 1 | Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ |
6 | 1 | B |
7 | 15 | HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 |
8 | 1.5 | Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ) 40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 8 quyển vở(0.25đ) |
9 | 1 | Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. |
10 | 1 | Mỗi phép tính đúng ghi - Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ.. - Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ.. - Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ.. |
3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối Số 3
Mạch kiến thức | Số câu Câu số Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Phép nhân, phép chia | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||
Câu số | 1,2 | 9 | 10 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||
2. Độ dài và đơn vị đo độ dài. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 3 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
3. Hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
4. Phép cộng, trừ trong phạm vi 1000 | Số câu | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | |||
Câu số | 7 | 4,5 | 6 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | 1 | 5 | 1 | ||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 2 | 6 | 4 | ||||
Tổng số điểm | 4 | 4 | 2 | 6 | 4 | ||||
Tỉ lệ % | 40% | 40% | 20% | 60% | 40% |
TRƯỜNG ........ Họ và tên:.................................. Lớp:........................ | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC Năm học: 2021- 2022 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)
A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng
Câu 2. Trong phép chia 2 x = 16: Số cần điền vào ô trống là: (0,5 đ)
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 3. Tính 15cm + 23cm + 16cm = …..cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 đ)
A. 34 cm B. 44 cm C. 54 cm D. 43 cm
Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = ….. có kết quả là? (1 đ)
A. 202 B. 200 C. 92 D. 112
Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi? (1 đ)
Đáp số của bài toán là:
A. 9 B. 11 C. 12 D. 10
Câu 6. Bốn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam: (1 đ)
A. 200 kg C. 160 kg
B. 260 kg D. 173 kg
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 đ)
148 + 271 781 - 613 376 - 92 106 + 215
Câu 8. (1 đ)Trong hình bên có.
- Có tất cả bao nhiêu khối trụ:………
Câu 9. (1 đ) Chia 20kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất cả bao nhiêu túi như vậy?
Câu 10. Tính: (1 đ) A x 5 = 19 + 6
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | D | C | B | A | A |
II. Phần tự luận.
7. 419; 168; 284; 321
8. Có 4 khối trụ.
9. Bài giải
Có tất cả số túi là:
20 : 5 = 4 ( Túi)
Đáp số: 4 túi
10. A x 5 = 19 + 6
A x 5 = 25
A = 25 : 5
A = 5
III. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời Số 1
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 |
| 1 | 5 | 5 |
Câu số | 1( a; b; d) | 2; 5 | 1(c),3 | 6 | 9 | ||||
Số điểm | 1,5đ | 2,5đ | 1,5đ | 2đ | 0,5đ | 3đ | 5đ | ||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 |
|
|
| 2 |
| 3 | |
Câu số | 4(b) | 4(a);7 |
| ||||||
Số điểm | 0,5đ | 1đ |
| 1,5 | |||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu |
|
| 1 |
|
|
| 1 | |
Câu số | 8 |
|
| ||||||
Số điểm | 0,5đ |
| 0,5đ | ||||||
Tổng | Số câu | 3 | 4 | 2 | 2 |
| 3 | 5 | 9 |
Số điểm | 1,5 | 3đ | 1.5đ | 2,5đ |
| 1,5đ | 3đ | 7đ |
MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:.........................Lớp 2........
Điểm | Nhận xét | Họ và tên giám khảo |
Bằng số: |
|
|
|
| |
Bằng chữ: |
|
|
|
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307
B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
B. Bài tập bắt buộc
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
a. 67 - 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 - 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2
Đáp án:
Câu 1
a. Ý D; (0,5đ )
b. Ý B: ( 0,5đ)
c. Ý A: ( 0,5đ)
d. Ý C: ( 0,5đ)
Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ)
Câu 3:
- Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ)
- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ)
Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ
- 6 tam giác ( 0,5đ)
- 11 đoạn thẳng
- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: (2đ)
- Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm
Câu 6:
Con gấu cân nặng là: (1)
434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)
Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ)
- Điền từ: Chắc chắn
- Điền từ: Không thể
- Điền từ: Có thể
Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)
18 : 2 < 6 × 4
7 × 3 > 9 × 2
2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời Số 2
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Lúc 8 giờ có:
A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8
C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3
D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
A. 10
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
A. <
B. >
C. =
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
A. 2 × 5
B. 5 × 2
C. 2 × 2
D. 2 × 4
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
A. 14kg
B. 15kg
C. 13kg
D. 16kg
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
A. 2 và 3
B. 3 và 6
C. 2 và 6
D. 2
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 315 + 130
b) 340 – 110
c) 190 - 15
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?
Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?
Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Lúc 8 giờ có:
A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
C. 6
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
A. <
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
A. 2 × 5
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
A. 14kg
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
A. 2 và 3
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 315 + 130 = 445
b) 340 – 110 = 230
c) 190 - 15 = 175
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ
6 + 3 + 5 = 14cm
Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 - 120 = 15 quyển sách
Câu 3:
7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là:
4 × 7 = 28 (chiếc bánh)
Đáp số: 28 chiếc bánh.
Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là
53 + 28 = 81 (km)
Đáp số: 81 km
3. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời Số 3
I. Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Tính?
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số 183, 194, 125, 137 số lớn nhất là số:
A. 183 | B. 194 | C. 125 | D. 137 |
b) Trong các số 264, 515, 413, 102 số bé nhất là số:
A. 264 | B. 515 | C. 413 | D. 102 |
Câu 3: Nối kết quả đúng
Câu 4: Điền phép tính thích hợp:
Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 km = … m là:
A. 1 000 | B. 100 | C. 10 | D. 1 |
b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 m = … cm là:
A. 400 | B. 40 | C. 4 |
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
74 < 8 + 64 …. 46 > 52 – 12 …..
61 = 6 + 55 ….. 39 < 53 – 14 …..
89 > 9 + 80 ….. 22 = 11 + 11 …..
II. Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
226 + 12 | 354 + 29 | 935 – 421 | 182 – 7 |
Câu 8: >, <, =?
234 … 256 | 200 + 10 + 4 … 214 |
582 … 98 | 90 + 2 + 500 … 925 |
Câu 9: Tính nhẩm:
2 x 3 | 18 : 2 | 5 x 5 | 10 : 5 |
2 x 7 | 16 : 2 | 5 x 4 | 30 : 5 |
Câu 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Thửa ruộng thứ nhất: 139 cuộn rơm
Thửa ruộng thứ hai: 154 cuộn rơm
Cả hai thửa ruộng: … cuộn rơm?
Đáp án:
I. Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1:
HS tự tính
Câu 2: B – D
Câu 3:
Hs tự nối
Câu 4:
Câu 5: A – A
Câu 6:
II. Phần 2: Tự luận
Câu 7: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
226 + 12 = 238 | 354 + 29 = 383 | 935 – 421 = 514 | 182 – 7 = 175 |
Câu 8:
234 < 256 | 200 + 10 + 4 = 214 |
582 > 98 | 90 + 2 + 500 < 925 |
Câu 9:
2 x 3 = 6 | 18 : 2 = 9 | 5 x 5 = 25 | 10 : 5 = 2 |
2 x 7 = 14 | 16 : 2 = 8 | 5 x 4 = 20 | 30 : 5 = 6 |
Câu 10:
Cả hai thửa ruộng thu hoạch được số cuộn rơm là:
139 + 154 = 293 (cuộn)
Đáp số: 293 cuộn rơm
IV. 04 đề ôn thi học kì 2 Toán lớp 2 Sách mới
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 1
Câu 1. Tính nhẩm
a) 4 × 7 = …
b) 5 × 9 = …
c) 36 : 4 =…
d) 27 : 3 =…
Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
---|---|
355 | Ba trăm năm mươi lăm |
402 | |
Sáu trăm bảy mươi tám | |
250 | |
Chín trăm chín mươi chín |
Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:
Khoanh vào đáp án đúng:
A. 12cm
B. 13cm
C. 14cm
D. 15cm
Câu 4. Đặt tính rồi tính
315 + 243 64 + 505
668 – 426 978 – 52
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
Câu 6. Tìm x:
a) x + 115 = 238
b) x – 75 = 114
c) x : 4 = 432 - 424
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………
Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 10.
a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
b) Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Câu 1.
a) 4 × 7 = 28
b) 5 × 9 = 45
c) 36 : 4 = 9
d) 27 : 3 = 9
Câu 2.
Viết số | Đọc số |
---|---|
355 | Ba trăm năm mươi lăm |
402 | Bốn trăm linh hai |
678 | Sáu trăm bảy mươi tám |
250 | Hai trăm năm mươi |
999 | Chín trăm chín mươi chín |
Câu 3. Chọn C.
Câu 4.
Câu 5.
a) 10cm = 100 mm
b) 19dm = 190 cm
c) 5m 5dm = 55 dm
d) 31dm 5cm = 315 cm
Câu 6.
a) x + 115 = 238
x = 238 – 115
x = 123
b) x – 75 = 114
x = 114 + 75
x = 189
c) x : 4 = 432 – 424
x : 4 = 8
x = 8 × 4
x = 32
Câu 7.
Sắp xếp: 123; 131; 148; 167; 169; 763; 828; 982
Câu 8.
Bài giải
Cả hai đội làm được số mét đường là:
398 + 521 = 919 (m)
Đáp số: 919m đường
Câu 9.
Bài giải
Đổi 3dm = 30cm
Chu vi hình tứ giác là:
17 + 20 + 26 + 30 = 93 (cm)
Đáp số: 93cm
Câu 10.
Bài giải
a) Lúc đầu Hải có số viên bi là:
12 : 2 = 6 (viên bi)
Đáp số: 6 viên bi
b) 7 can đựng được số lít dầu là:
4 × 7 = 28 (lít)
Tổng số dầu là:
28 + 3 = 31 (lít)
Đáp số: 31 lít dầu
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 5 bằng:
A. 10 | B. 12 | C. 14 | D. 16 |
Câu 2: Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:
A. 237 | B. 27 | C. 300 | D. 327 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 728 > ….là:
A. 883 | B. 740 | C. 702 | D. 747 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45km + 13km = ….km là:
A. 60 | B. 58 | C. 56 | D. 54 |
Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
A. X = 336 | B. X = 405 | C. X = 318 | D. X = 324 |
Câu 6: Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số:
A. 532 | B. 523 | C. 235 | D. 253 |
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = ….mm là:
A. 403 | B. 304 | C. 340 | D. 34 |
Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 9cm và 11cm bằng:
A. 28cm | B. 29cm | C. 30cm | D. 31cm |
Câu 9: Phép tính 124 + 225 có kết quả bằng:
A. 313 | B. 351 | C. 327 | D. 349 |
Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD = 10cm là:
A. 15cm | B. 12cm | C. 13cm | D. 16cm |
Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 3 hình | B. 4 hình | C. 5 hình | D. 6 hình |
II. Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 123 + 245 | b) 568 – 220 | c) 2 x 6 + 2 x 3 | d) 12 : 2 + 18 : 3 |
Bài 2: Lớp 2A có 15 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:
A. 500 | B. 87 | C. 578 | D. 587 |
Câu 2: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593 | B. 834 | C. 148 | D. 328 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
A. X = 696 | B. X = 672 | C. X = 693 | D. X = 616 |
Câu 4: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:
A. 19 | B. 18 | C. 17 | D. 16 |
Câu 5: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:
A. 25 quyển | B. 26 quyển | C. 27 quyển | D. 28 quyển |
Câu 6: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:
A. 8 | B. 12 | C. 20 | D. 26 |
Câu 7: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm là:
A. 6cm | B. 7cm | C. 8cm | D. 9cm |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 273 | b) 852 – 720 | c) 2 x 3 | d) 20 : 4 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X – 200 = 415 | b) X : 9 = 3 |
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4cm = ….mm | b) 5dm = ….mm |
c) 12km + 27km = ….km | c) 20kg : 5 + 24kg = …kg |
Câu 11: Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải?
Câu 12: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra
Câu 1: Kết quả của phép tính 350 + 650 là:
A. 1000 B. 900 C. 999 D. 300
Câu 2: Số 925 được đọc là:
A. Trín trăm hai mươi lăm B. Chín trăm hai mươi năm
C. Chín trăm hai mươi lăm D. Chín trăm hai năm
Câu 3: Số tròn chục liền sau số 512 là:
A. 515 B. 520 C. 505 D. 550
Câu 4: Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
Câu 5: Mỗi chuồng nuôi 4 con thỏ. Hỏi 8 chuồng như thế nuôi bao nhiêu con thỏ?
A. 2 B. 32 C. 8 D. 36
II. TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính
a, 916 + 72 b, 426 – 178
Câu 7: Viết các số sau thành tổng:
105 = ………………………………………………………………..........
918 = ……………………………………………………………………..
Câu 8: Một hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 9 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó?
Câu 9: Đổi:
1m = …..dm 90dm = …….m 1 giờ = …..phút
Câu 10: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác và tứ giác. Hãy kể tên?
V. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Sách mới
- 10 Đề cương ôn thi học kì 2 môn tiếng Việt lớp 2
- 10 Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2
100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 chương trình mới được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ là tài liệu hữu trong quá trình ôn tập, rèn luyện các em chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 lớp 2 sắp tới. Chúc các em ôn thi tốt, ngoài ra các em có thể tham khảo thêm các môn học khác đều có tại tài liệu học tập lớp 2 này nhé.
- Lượt tải: 188
- Lượt xem: 1.456
- Dung lượng: 994,6 KB