Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Gồm tổng hợp 6 đề thi kèm theo đáp án, cũng là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình giảng dạy, ôn luyện kiến thức đã học cho các em đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra Toán lớp 8 khác nhau. Mời các em tham khảo
- Đề thi Toán học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều năm học 2021 - 2022 - Đề số 1
- Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2021
- Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 - Mẫu số 1
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 1
- Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 - Mẫu số 2
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 2
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 3
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 4
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 5
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 6
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 - Mẫu số 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 5 bằng:
A. 10 | B. 12 | C. 14 | D. 16 |
Câu 2: Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:
A. 237 | B. 27 | C. 300 | D. 327 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 728 > ….là:
A. 883 | B. 740 | C. 702 | D. 747 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45km + 13km = ….km là:
A. 60 | B. 58 | C. 56 | D. 54 |
Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
A. X = 336 | B. X = 405 | C. X = 318 | D. X = 324 |
Câu 6: Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số:
A. 532 | B. 523 | C. 235 | D. 253 |
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = ….mm là:
A. 403 | B. 304 | C. 340 | D. 34 |
Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 9cm và 11cm bằng:
A. 28cm | B. 29cm | C. 30cm | D. 31cm |
Câu 9: Phép tính 124 + 225 có kết quả bằng:
A. 313 | B. 351 | C. 327 | D. 349 |
Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD = 10cm là:
A. 15cm | B. 12cm | C. 13cm | D. 16cm |
Kích vào đây để tải tài liệu bản full: Đề thi Toán học kì 2 lớp 2 năm học 202 - 2021 - Đề số 1
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 - Mẫu số 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:
A. 500 | B. 87 | C. 578 | D. 587 |
Câu 2: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593 | B. 834 | C. 148 | D. 328 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
A. X = 696 | B. X = 672 | C. X = 693 | D. X = 616 |
Câu 4: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:
A. 19 | B. 18 | C. 17 | D. 16 |
Câu 5: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:
A. 25 quyển | B. 26 quyển | C. 27 quyển | D. 28 quyển |
Câu 6: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:
A. 8 | B. 12 | C. 20 | D. 26 |
Câu 7: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm là:
A. 6cm | B. 7cm | C. 8cm | D. 9cm |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 273 | b) 852 – 720 | c) 2 x 3 | d) 20 : 4 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X – 200 = 415 | b) X : 9 = 3 |
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4cm = ….mm | b) 5dm = ….mm |
c) 12km + 27km = ….km | c) 20kg : 5 + 24kg = …kg |
Câu 11: Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải?
Câu 12: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?
Kích vào đây để tải tài liệu bản full: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 736 được đọc là:
A. Bảy trăm ba mươi sáu | B. Bảy trăm ba và sáu |
C. Bảy trăm sáu mươi ba | D. Bảy ba sáu |
Câu 2: Các số 938, 148, 593, 293 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 148, 293, 593, 938 | B. 938, 593, 293, 148 |
C. 593, 938, 293, 148 | D. 148, 593, 293, 938 |
Câu 3: Giá trị của số 2 trong số 824 là:
Câu 4: Kết quả của phép tính 250 + 318 là:
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15m + 27m – 20m = …m là:
Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 2 là:
A. X = 7 | B. X = 8 | C. X = 9 | D. X = 10 |
Câu 7: Biết ngày 11 trong tháng vào thứ ba. Hỏi ngày 18 cùng tháng đó vào thứ mấy?
A. Thứ hai | B. Thứ ba | C. Thứ tư | D. Thứ năm |
Câu 8: Kết quả của phép tính 256 – 100 là:
Câu 9: Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng bao nhiêu biết AB = 5cm, BC = 10cm và CD = 11cm?
A. 27cm | B. 26cm | C. 25cm | D. 24cm |
Câu 10: Chu vi của hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và bằng 6dm là:
A. 16dm | B. 20cm | C. 24dm | D. 24cm |
Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 8 hình | B. 7 hình | C. 6 hình | D. 5 hình |
Kích vào đây để tải tài liệu bản full: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:
A. 400 + 40 + 8 | B. 400 + 8 | C. 400 + 40 | D. 40 + 40 + 8 |
Câu 2: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 738 | B. 924 | C. 194 | D. 482 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
A. X = 696 | B. X = 672 | C. X = 693 | D. X = 616 |
Câu 4: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:
A. 800 | B. 80 | C. 8 | D. 88 |
Câu 5: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:
A. 25 quyển | B. 26 quyển | C. 27 quyển | D. 28 quyển |
Câu 6: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:
A. 460 | B. 452 | C. 414 | D. 422 |
Câu 7: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm là:
A. 6 hình | B. 7 hình | C. 8 hình | D. 9 hình |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 273 | b) 852 – 720 | c) 2 x 3 | d) 20 : 4 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X – 200 = 415 | b) X : 9 = 3 |
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4cm = ….mm | b) 5dm = ….mm |
c) 12km + 27km = ….km | c) 20kg : 5 + 24kg = …kg |
Câu 11: Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải?
Câu 12: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?
Kích vào đây để tải tài liệu bản full: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 4
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 448 được viết thành tổng là:
A. 400 + 40 + 8 | B. 400 + 8 | C. 400 + 40 | D. 40 + 40 + 8 |
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 482, 194, 924, 738 là:
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X + 100 = 789 là:
A. X = 889 | B. X = 689 | C. X = 864 | D. X = 624 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 8dm = ….mm là:
Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 2kg. 6 bao gạo như vậy nặng số ki-lô-gam là:
A. 18kg | B. 16kg | C. 14kg | D. 12kg |
Câu 6: Kết quả của phép tính 214 + 583 – 383 là:
Câu 7: Số hình tam giác có trong hình dưới đây là:
A. 6 hình | B. 7 hình | C. 8 hình | D. 9 hình |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Thực hiện phép tính:
a) 104 + 255 – 112 | b) 234 – 110 + 542 |
c) 120 + 257 + 100 | d) 899 – 463 – 210 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X x 5 = 35 | b) X : 7 = 4 |
Câu 10: Tính:
a) 12kg + 54kg – 47kg | b) 22km – 15km + 55km |
Câu 11: Bạn Lan chia đều 30 viên kẹo vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên kẹo?
Câu 12: Hà có 15 nhãn vở. Hà được mẹ cho thêm 18 nhãn vở. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Kích vào đây để tải tài liệu bản full: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 5
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 758 được đọc là:
A. Bảy năm tám | B. Bảy trăm năm mươi tám |
C. Bảy trăm và năm tám | D. Bảy trăm lăm mươi tám |
Câu 2: Các số 589, 194, 481, 632 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 194, 632, 589, 481 | B. 194, 481, 589, 632 |
C. 632, 589, 481, 194 | D. 589, 632, 194, 481 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 124 + 2 x 3 là:
A. 142 | B. 138 | C. 130 | D. 128 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 14kg + 17kg – 28kg là:
A. 3kg | B. 4kg | C. 5kg | D. 6kg |
Câu 5: Hùng có 53 viên bi. Minh có ít hơn Hùng 7 viên bi. Minh có tất cả số viên bi là:
A. 44 viên | B. 47 viên | C. 45 viên | D. 46 viên |
Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 12 – 10 là:
A. X = 3 | B. X = 4 | C. X = 5 | D. X = 6 |
Câu 7: Số hình tam giác có trong hình dưới đây là:
A. 4 hình | B. 5 hình | C. 6 hình | D. 7 hình |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính
a) 112 + 223 | b) 759 – 436 | c) 4 x 5 | d) 18 : 2 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X : 8 = 3 | b) X x 5 = 45 |
Câu 10: Tính:
a) 23dm + 12dm + 17dm | b) 45kg – 8kg – 11kg |
Câu 11: Bác Hoa chia đều 40kg gạo vào 5 bao. Hỏi mỗi bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 12: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết độ dài các đoạn thẳng lần lượt là AB = 12cm, BC = 27cm và CD = 8cm.
Kích vào đây để tải tài liệu bản full: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 6
Tham khảo thêm:
- 50 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- 20 Bài toán đếm hình lớp 2
- 10 Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- 46 Bài Toán tư duy trong đề thi học kì 2 lớp 2
- 78 bài Toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em có thêm tài liệu tham khảo, trau dồi thêm kỹ năng giải đề thi, qua đó chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 lớp 2 sắp tới. Chúc các em ôn thi tốt, ngoài ra các em có thể tham khảo thêm các môn học khác tại tài liệu học tập lớp 2 này nhé.
- Lượt tải: 109
- Lượt xem: 1.703
- Dung lượng: 496,4 KB