Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Đề cương ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 này giúp các em nâng cao kĩ năng giải đề, phần đáp án để các em so sánh đánh giá kết quả của mình. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em tham khảo nhé.
- 46 Bài Toán tư duy trong đề thi học kì 2 lớp 2
- 78 bài Toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2
- Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 2 CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ. 1. Viết (theo mẫu)
Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 2. a) Số 145 đọc là………………………………………………………… Số có …….trăm…….chục và …….đơn vị. b) Số có tám trăm hai chục và 1 đơn vị viết là và đọc là …………………………...................... …………………..................................………………………………………………………………. c) Chín trăm tám tư viết là……..Số đó có…….trăm……,chục và ………. đơn vị. 3. a) số 349 có chữ số hàng trăm là……., chữ số hàng chục là……, chữ số hàng đơn vị là…….Số đó đọc là……………………………………………………….. b) Số có chữ số hàng trăm là7,chữ số hàng chục là 0 và chữ số hàng đơn vị cũng là 7 viết là………..và đọc là………………………………………………………. 4. Mẫu: 328 = 300 + 20 + 8 200 + 80 + 4 = 284 a) 802 = ………………….. b) 900 + 90 + 5 =………. 527 = ………………….. 600 + 8 = …………… 5. Điền số thích hợp vào ô trống: a) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
500 | 501 | 502 | 506 | 510 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
b) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
100 | 200 | 600 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
900 | 910 | 960 | 990 |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7*.a) Các số tròn chục cố ba chữ số lớn hơn 490 là:……………………………. …………………………………………………………………………………… b) Các số tròn chục có ba chữ số nhỏ hơn 140 là:………………………………. c) Các số có ba chữ số giống nhau nằm giữa hai số 300 và 700 là:……………… ……………………………………………………………………………………. 8. a)Số liền trước của 300 là……………; của 885 là…………………………… b) Số liền sau của 298 là …………; của 999 là………………………………….. c)Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là………………………; của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là……………………………………….. d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là………………………..; của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là………………………………………. 9. a) Số liền sau của số tròn trăm có tận cùng bằng……………………. b) Số liền trước của số tròn trăm có tận cùng bằng ……………………. 10. Viết giá trị của chữ số 9 trong mỗi số có trong bảng (theo mẫu):
11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Chữ số 4 trong số 845 có giá trị là: A. 4đơn vị ⬜ B. 40 mươi đơn vị. ⬜ b)Trong số 540, giá trị chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là: A. 1 đơn vị. ⬜ B. 460 đơn vị. ⬜ C. 14 đơn vị. ⬜ 12*. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là: A. 2 đơn vị. B. 60 đơn vị. C. 56 đơn vị. CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 1. a) 507…..475 b) 684…. 651 c) 496…..498 d) 400…..400 e)999……1000 g) 191…..189 2. a) 402+ 364……982 - 210 b) 702 + 81 + 105..…204 + 513 + 61 c)325+ 103…… 648 - 203 d) 695 - 102 - 211….335 + 164 - 117 3. Điềndấu >, < hoặc = thích hợp vào ô trống: a)421+ 124 + 230 ⬜ 897 - 137 + 42 b) 289 - 165 + 340 ⬜ 404 + 173 - 113 c) 900 - 200 +149 ⬜ 785 - 402 + 513 d) 712 + 150 + 35 ⬜ 972 - 101- 31 Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a) Các số 475, 299, 458, 931 xếp theo thứ tự từ bế đến lớn là:........................... ................................................................................................................................. b) Các số 494, 720, 904, 587 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: .............................. ................................................................................................................................. 5. Trong các số 398, 910, 853, 279 số lớn nhất là:..............,Số bé nhất là:............. 6. a)Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là.......................... b) Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là………………… c) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là………………… d) Số nhỏ nhất có một chữ số là………………………….. e)Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 4 là……………….. g) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 1 là……………… h) Số lớn nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 5 là………………… Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào ô trống: a)3× 2 + 24 ⬜ 4 × 6 + 6 b) 27: 3 + 5 ⬜ 36 : 4 + 7 c)5×8+ 30 ⬜ 4 × 10 + 20 d) 15 : 5 + 16 ⬜ 24 : 3 + 12 |
Tài liệu còn nhiều, các em tải về để xem trọn nội dung nhé.
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em có thêm tài liệu tham khảo, nâng cao kỹ năng giải đề, cũng như chuẩn bị tốt cho bài giảng sắp tới. Chúc các em ôn thi tốt nhé.
- Lượt tải: 244
- Lượt xem: 2.143
- Dung lượng: 886,6 KB