Đề ôn thi học kì 2 môn sinh học lớp 12 (đề 3)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn sinh học 12 đề 3. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Có các loại nhân tố sinh thái nào:
- A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
- B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
- C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
- D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
Câu 2: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là và $42^{0}C$. Khoảng giá trị nhiệt độ từ đến $42^{0}C$ được gọi là
- A. khoảng gây chết.
- B. khoảng thuận lợi.
- C. khoảng chống chịu.
- D. giới hạn sinh thái.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng?
- A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
- B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.
- C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
- D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
Câu 4: Ở động vật hằng nhiệt (đồng nhiệt) sống ở vùng ôn đới lạnh có:
- A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
- B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
- C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
- D. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
Câu 5: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?
- A. Nhóm nhân tố vô sinh.
- B. Nhóm nhân tố hữu sinh.
- C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.
- D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh thái?
- A. Nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến sinh vật.
B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.
- C. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối đến đời sống của sinh vật.
- D. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh.
Câu 7: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
- B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
- C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh.
- D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh.
Câu 8: Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đuôi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?
- A. Kẻ thù.
B. Ánh sáng.
- C. Nhiệt độ
- D. Thức ăn.
Câu 9: Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là:
- A. ánh sáng.
- B. nhiệt độ.
C. độ ẩm
- D. gió.
Câu 10: Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau
- A. có giới hạn sinh thái khác nhau.
- B. có giới hạn sinh thái giống nhau.
- C. lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau.
- D. Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.
Câu 11: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
- B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
- C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
- D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 12: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ đến $35^{0}C$. Từ $5,6^{0}C$ đến $42^{0}C$ được gọi là:
- A. khoảng thuận lợi của loài.
- B. giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ.
C. điểm gây chết giới hạn dưới.
- D. điểm gây chết giới hạn trên.
Câu 13: Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
- A. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
- B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
- C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
- D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
Câu 14: Tính đa dạng về loài của quần xã là:
- A.mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
- B.mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
- C.tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
- D.số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
Câu 15: Quần xã sinh vật là
- A.tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
- B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau
- C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
- D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
Câu 16: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
- A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
- B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
- C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
- D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
Câu 17: Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là
- A.phân tầng thẳng đứng
- B.phân tầng theo chiều ngang
- C.phân bố ngẫu nhiên
- D.phân bố đồng đều
Câu 18: Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ:
- A.cộng sinh
- B.hội sinh
- C.hợp tác
- D.kí sinh
Câu 19: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài?
- A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
- B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
- C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.
- D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 20: Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ:
- A.hội sinh
- B.cộng sinh
- C.kí sinh
- D.úc chế cảm nhiễm
Câu 21: Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật nào?
- A.Sinh vật phân giải
- B.Sinhvật tiêu thụ bậc 1
- C.Sinh vật tiêu thụ bậc 2
- D.Sinh vật sản xuất
Câu 22: Năng lượng được trả lại môi trường do hoạt động của nhóm sinh vật:
- A.sinh vật phân giải
- B.sinh vật sản xuất
- C.động vật ăn thực vật
- D.động vật ăn động vật
Câu 23: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, … là những ví dụ về:
- A.hệ sinh thái trên cạn
- B.hệ sinh thái nước ngọt
- C.hệ sinh thái tự nhiên
- D.hệ sinh thái nhân tạo
Câu 24: Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại:
- A.hệ sinh thái nông nghiệp
- B.hệ sinh thái ao hồ
- C.hệ sinh thái trên cạn
- D.hệ sinh thái savan đồng cỏ
Câu 25: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm:
- A.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
- B.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
- C.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể
- D.mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã
Câu 26: Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây?
- A.Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật
- B.Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật
- C.Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật
- D.Trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật
Câu 27: Lượng khí tăng cao do nguyên nhân nào sau đây:
- A.hiệu ứng “nhà kính”
- B.trồng rừng và bảo vệ môi trường
- C.sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải
- D.sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…
Câu 28: Tác động của vi khuẩn nitrát hóa là:
- A.cố định nitơ trong đất thành dạng đạm nitrát
- B.cố định nitơ trong nước thành dạng đạm nitrát
- C.biến đổi nitrit thành nitrát $(NO_{3-})$
- D.biến đổi nitơ trong khí quyển thành dạng đạm nitrát
Câu 29: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học nào?
- A.trồng các cây họ Đậu
- B.trồng các cây lâu năm
- C.trồng các cây một năm
- D.bổ sung phân đạm hóa học.
Câu 30: Những dạng nitơ được đa số thực vật hấp thụ nhiều và dễ nhất là
- A.muối amôn và nitrát
- B.nitrat và muối nitrit
- C.muối amôn và muối nitrit
- D.nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ
Câu 31: Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó không sử dụng trực tiếp được?
- A.cacbon
- B.photpho
- C.nitơ
- D.oxi
Câu 32: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến , dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến $42^{0}C$, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ $20^{0}C$ đến $35^{0}C$. Mức gọi là:
- A. điểm gây chết giới hạn dưới.
- B. điểm gây chết giới hạn trên.
- C. điểm thuận lợi.
- D. giới hạn chịu đựng .
Câu 33: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến $42^{0}C$, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ $20^{0}C$ đến $35^{0}C$. Mức $42^{0}C$ được gọi là:
- A. giới hạn chịu đựng .
- B. điểm thuận lợi.
- C. điểm gây chết giới hạn trên.
- D. điểm gây chết giới hạn dưới.
Câu 34: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến , dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến $42^{0}C$, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ $20^{0}C$ đến $35^{0}C$. Khoảng nhiệt độ từ $20^{0}C$ đến $35^{0}C$ được gọi là:
- A. giới hạn chịu đựng .
- B. khoảng thuận lợi.
- C. điểm gây chết giới hạn trên.
- D. điểm gây chết giới hạn dưới.
Câu 35: Khoảng thuận lợi là:
- A. khoảng nhân tố sinh thái (NTST) ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật.
- B. khoảng NTST ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật.
- C. khoảng các NTST ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
- D. khoảng các NTST đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu đựng được.
Câu 36: Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: đến $44^{0}C$. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: $+5,6^{0}C$ đến $+42^{0}C$. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?
- A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
- B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
- C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
- D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
Câu 37: Giới hạn sinh thái gồm có:
- A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận.
- B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.
- C. giới hạn dưới, giới hạn trên.
- D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng.
Câu 38: Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả:
- A. nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.
- B. tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật.
- C. tác động trực tiếp hay gián tiếp của tự nhiên lên cơ thể sinh vật.
- D. các yếu tố sống của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật.
Câu 39: Câu nào sai trong số các câu sau?
- A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái.
- B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật.
- C. Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh.
- D. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định.
Câu 40: Cá rô phi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ đến $42^{0}C$. Điều giải thích nào dưới đây là đúng?
- A. Nhiệt độ gọi là giới hạn dưới, trên $42^{0}C$ gọi là giới hạn trên.
- B. Nhiệt độ gọi là giới hạn dưới, $42^{0}C$ gọi là giới hạn trên.
- C. Nhiệt độ dưới gọi là giới hạn dưới, $42^{0}C$ gọi là giới hạn trên.
- D. Nhiệt độ dưới gọi là giới hạn trên, $42^{0}C$ gọi là giới hạn dưới.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 28: Loài
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 12 chương 1: Cơ thể di truyền và biến dị (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 32: Nguồn gốc sự sống
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 3: Điều hòa hoạt động của gen
- Trắc nghiệm sinh học 12 chương 3: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 12 chương 4: Ứng dụng di truyền học (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 2: Phiên mã và dịch mã (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 41: Diễn thế sinh thái