Đề ôn thi học kì 2 môn sinh học lớp 12 (đề 8)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn sinh học 12 đề 8. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Quần xã sinh vật là
- A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.
- B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau.
- C. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
- D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?
- A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
- B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
- C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
- D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Câu 3. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
- A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
- B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
- C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
- D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
Câu 4: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ
- A. cộng sinh.
- B. hội sinh.
- C. ức chế - cảm nhiễm.
- D. kí sinh.
Câu 5: Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
- A. cạnh tranh.
- B. ký sinh.
- C. vật ăn thịt – con mồi.
- D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 6: Hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định do mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã là
- A. hiện tượng khống chế sinh học
- B. trạng thái cân bằng của quần thể
- C. trạng thái cân bằng sinh học
- D. Sự điều hòa mật độ.
Câu 7: Cơ sở để xây dựng chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là
- A. vai trò của các loài trong quần xã.
- B. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
- C. mối quan hệ về nơi ở giữa các loài trong quần xã.
- D. mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài.
Câu 8. Nơi ở của các loài là:
- A. địa điểm cư trú của chúng.
- B. địa điểm sinh sản của chúng.
- C. địa điểm thích nghi của chúng.
- D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
Câu 9: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
- A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.
- B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
- C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
- D. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
Câu 10: Một trong những điểm khác nhau giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên là:
- A. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật.
- B. Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thống kín, còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống mở.
- C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
- D. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp của con người.
Câu 11: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ
- A. cộng sinh.
- B. kí sinh - vật chủ.
- C. hội sinh.
- D. hợp tác.
Câu 12: Có bao nhiêu phát biểu đúng về diễn thế sinh thái?
1. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
2. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
3. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống và thường dẫn đến một quần xã ổn định.
4. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 13: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
- A. Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ Ếch→ Diều hâu → Rắn hổ mang.
- B. Lúa → Sâu ăn lá lúa→ Ếch→ Rắn hổ mang→Diều hâu.
- C. Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ Rắn hổ mang→ Ếch → Diều hâu.
- D. Lúa→ Ếch→ Sâu ăn lá lúa→ Rắn hổ mang → Diều hâu.
Câu 14: Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
- A. Cây thân cỏ ưa sáng.
- B. Cây bụi chịu bóng.
- C. Cây gỗ ưa bóng.
- D. Cây gỗ ưa sáng.
Câu 15: Mối quan hệ hỗ trợ bao gồm
1. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
2. Hải quỳ sống trên mai cua
3. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
4. Phong lan sống trên thân cây gỗ
5 . Trùng roi sống trong ruột mối.
- A. 1,2,3.
- B. 1, 3, 5.
- C. 2, 4, 5.
- D. 1, 3, 4.
Câu 16: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:
- A. tăng dần đều.
- B. đường cong chữ J.
- C. đường cong chữ S.
- D. giảm dần đều.
Câu 17: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
- B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
- C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
- D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
Câu 18: Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện:
- A. biến động tuần trăng.
- B. biến động theo mùa
- C. biến động nhiều năm.
- D. biến động không theo chu kì
Câu 19: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
- A. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
- B. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
- C. tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
- D. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
Câu 20. Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này có tỷ lệ sinh là 12%/ năm, tỷ lệ tử vong là 8%/năm, xuất cư là 2%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể trong quần thể được dự đoán là bao nhiêu
- A. 10000
- B. 12000
- C. 11220
- D. 11200
Câu 21: Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
- A. Bò sát.
- B. Thú.
- C. Ếch nhái.
- D. Cá xương.
Câu 22: Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp hình thành nên
- A. các nơi ở khác nhau.
- B. các ổ sinh thái khác nhau.
- C. các khu phân bố khác nhau.
- D. các vùng địa lí khác nhau.
Câu 23: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, bò sát khổng lồ phát triển mạnh ở
- A. Kỉ cacbon (than đá) đại Cổ sinh.
- B. Kỉ thứ ba đại Tân sinh.
- C. Kỉ thứ tư đại Tân sinh.
- D. Kỉ Jura đại Trung sinh.
Câu 24: Sự sống sót của các cá thể thích nghi nhất là kết quả của chọn lọc tự nhiên theo
- A. quan niệm Lamac.
- B. quan niệm Kimura.
- C. quan niệm của Đacuyn.
- D. quan niệm hiện đại.
Câu 25: Trong hệ sinh thái, phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó.
- B. Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.
- C. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.
- D. Sự chuyển hóa vật chất diễn ra không theo chu trình.
Câu 26: Từ quần thể cây 2n, tạo ra quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n được xem là loài mới vì:
- A. các cây của quần thể 4n có hình thái, kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần thể 2n.
- B. các cây của quần thể 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể 2n.
- C. các cây của quần thể 4n giao phấn được với các cây của quần thể 2n tạo cây lai 3n bị bất thụ.
- D. các cây của quần thể 2n với các cây của quần thể 4n không thể cùng sống trên khu địa lí trùng nhau một phần hoặc trùng nhau hoàn toàn.
Câu 27: Các hình thức cách li sinh sản trước hợp tử gồm có
- A. cách li nơi ở, cách li tập tính, cách li thời gian và cách li cơ học.
- B. cách li tập tính, cách li thời gian và cách li cơ học.
- C. cách li cơ học, cách li tập tính và cách li sinh thái.
- D. cách li nơi ở, cách li tập tính, cách li thời gian, cách li sinh thái và cách li cơ học.
Câu 28: Với tiến hóa, đột biến gen có vai trò
- A. cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
- B. cùng với chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số các alen trội có hại trong cùng quần thể.
- C. phát tán đột biến trong quần thể.
- D. định hướng quá trình tiến hóa.
Câu 29: Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là
- A. tỉ lệ đực và cái trong quần thể.
- B. số lượng cá thể của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
- C. số lượng cá thể có trong quần thể.
- D. tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể.
Câu 30: Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh tranh?
- A. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.
- B. Chim ăn sâu và sâu ăn lá.
- C. Mối và trùng roi sống trong ruột mối.
- D. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.
Câu 31: Cây mọc trong môi trường ánh sáng chỉ chiếu từ một phía có đặc điểm
- A. thân thẳng đứng, cành phân bố tỏa đều quanh thân.
- B. thân thẳng đứng, ngọn cây vươn lên tầng vượt tán.
- C. thân uốn cong, ngọn cây vươn về phía ngược chiều với nguồn sáng.
- D. thân uốn cong, ngọn cây vươn về phía nguồn sáng.
Câu 32: Nhiều nhà khoa học đã công nhận loài người được hình thành bằng con đường
- A. địa lí.
- B. đa bội hóa khác nguồn.
- C. cấu trúc lại bộ NST.
- D. đa bội hóa cùng nguồn.
Câu 33: Các hình thức cách li sinh sản trước hợp tử gồm có
- A. cách li cơ học, cách li tập tính và cách li sinh thái.
- B. cách li nơi ở, cách li tập tính, cách li thời gian, cách li sinh thái và cách li cơ học.
- C. cách li nơi ở, cách li tập tính, cách li thời gian và cách li cơ học.
- D. cách li tập tính, cách li thời gian và cách li cơ học.
Câu 34: Sự phát triển và sinh sản ưu thế của các kiểu gen thích nghi là kết quả của chọn lọc tự nhiên theo
- A. quan niệm Lamac.
- B . quan niệm hiện đại.
- C. quan niệm của Đacuyn.
- D. quan niệm Kimura.
Câu 35: Loài sâu có tổng nhiệt hữu hiệu là 5600C/ngày, có ngưỡng nhiệt phát triển là 100C, nhiệt trung bình của mà hè là 300C thì số ngày trung bình của một thế hệ là:
- A. 18 ngày.
- B. 8 ngày.
- C. 38 ngày.
- D. 28 ngày.
Câu 36: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện; lưỡng cư ngự trị; phát sinh bò sát ở
- A. Kỉ thứ ba đại Tân sinh.
- B. Kỉ cacbon (than đá) đại Cổ sinh.
- C. Kỉ Jura đại Trung sinh.
- D. Kỉ thứ tư đại Tân sinh.
Câu 37: Trong hệ sinh thái, phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là không đáng kể.
- B. Sự chuyển hóa vật chất diễn ra theo chu trình.
- C. Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.
- D. Năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó.
Câu 38: Với tiến hóa, giao phối ngẫu nhiên có vai trò
- A. cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
- B. định hướng quá trình tiến hóa.
- C. phát tán đột biến trong quần thể, cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
- D. cùng với chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số các alen trội có hại trong cùng quần thể.
Câu 39: Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật
- A. ưa sáng.
- B. chịu bóng.
- C. ưa bóng.
- D. ưa bóng và ưa ẩm.
Câu 40: Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cộng sinh?
- A. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.
- B. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.
- C. Mối và trùng roi sống trong ruột mối.
- D. Chim ăn sâu và sâu ăn lá.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 12 chương 1: Bằng chứng và cơ thể tiến hóa (P3)
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 4: Đột biến gen (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (P2)
- Đề ôn thi học kì 2 môn sinh học lớp 12 (đề 8)
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 12 chương 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 3: Đột biến gen (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 12 bài 33: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
- Trắc nghiệm sinh học 12 chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật (P3)