Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 22
Dưới đây KhoaHoc giới thiệu cho bạn bộ đề thi thử trắc nghiệm môn Địa năm 2017. Bộ đề gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, được các thầy cô có kinh nghiệm lâu năm soạn thảo. Đây sẽ là bộ đề để giúp học sinh làm quen với các dạng đề thi và cũng là cách để bạn ôn lại kiến thức hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo dưới đây
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI: MÔN ĐỊA LÝ
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Hướng núi chính là đông bắc - tây nam.
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 2: Ở nhiều đồng bằng Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam biển miền Trung thường có sự phân chia thành 3 dải, lần lượt từ biển vào đó là
A.Vùng thấp trùng – cồn cát, đầm phá – đồng bằng
B. Cồn cát, đầm phá – đồng bằng – vùng trũng thấp
C. Cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp – đồng bằng
D. Đồng bằng – cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp.
Câu 3 : Vùng kinh tế trọng điểm phí Bắc không có thế mạnh nào sau đây?
A. Vị trí thuận lợi cho giao lưu trong nước và quốc tế
B. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta
C. Nguồn lao động lớn, chất lượng cao
D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện nhất cả nước.
Câu 4: Nhân tố quyết định đến tính chất phong phú về thành phần loài của giới thực vật tự nhiên ở Việt Nam là:
A. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế lại phân hóa phức tạp
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Sự phong phú đa dạng của các nhóm đất
D. Vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
Câu 5: Sản lượng than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây là do:
A. Chính sách phát triển công nghiệp của cả nước
B. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện
C. Mở rộng thị trường tiêu thụ và đầu tư trang thiết bị khai thác hiện đại.
D. Thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
Câu 6: Nguyên nân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là:
A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp
B. Đâu tư khoa học, kĩ thuật làm tăng năng suất lao động
C. Lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn
D. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển
Câu 7: Vấn đề giải quyết lãnh thổ khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp vùng Đông Nam Bộ là:
A. Tăng cường cơ sở năng lượng
B. Bổ sung lực lượng lao động
C. Đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông, vận tải
D. Hỗ trợ vốn
Câu 8: Lễ đâm trâu và hát trường ca là những sản phẩm du lịch văn hóa của vùng:
A.
Đông Bắc
B. Tây Nguyên
C. Tây Bắc
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 9: Khu vực tập trung nguồn lợi tổ yến nước ta là:
A.
Vịnh Bắc Bộ
B. Ven biên Bắc Trung Bộ
C. Ven biển Nam Trung Bộ
D. Vịnh Thái Lan
Câu 10: Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất nước ta năm 2017 là:
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa
B. Thanh Hóa, Bình Định
C. Thanh Hóa, Nghệ An
D. Cao Bằng, Hà Giang
Câu 11: Căn cứ vào Atlat trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
B. Thái Nguyên, TP Hồ Chí Minh
C. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết đinh̉ núi Bi Doup có độ cao là
A. 2287m
B. 2405m
C. 1761m
D. 2051m
Câu 13: Dựa vào biểu đồ Dân số Việt Nam qua các năm (Atlat Địa lý Việt Nam trang 15), tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2007 là
A. 26.88%.
B. 15.67%.
C. 37.81%.
D. 27.43%.
Câu 14. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng vào mùa khô là:
A. Xâm nhập mặn.
B. Thiếu nước tưới.
C. Triều cường.
D. Địa hình thấp
Câu 15. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện tích là
A. 330991 km2.
B. 329789 km2.
C. 331212 km2.
D. 331991 km2
Câu 16. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.
C. Quy Nhơn.
D. Dung Quất.
Câu 17: Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế biển nhằm
A. khai thác có hiệu quả nguồn lợi vùng biển đảo, thềm lục địa và bảo vệ chủ quyền biển đảo nước ta.
B. giải quyết việc làm và bảo vệ chủ quyền biển đảo nước ta.
C. khôi phục các làng nghề đi biển và bảo vệ chủ quyền biển đảo nước ta.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ môi trường và chủ quyền biển đảo nước ta.
Câu 18. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Kiên Giang.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Khánh Hòa.
Câu 19. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao còn thiếu.
Câu 21. Cánh đồng lúa nổi tiếng ở Trung du miền núi Bắc Bộ là:
A. Thái Bình
B. Bình - Trị - Thiên
C. Điện Biên
D. Đồng Tháp Mười
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có dân cư đông đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
B. Có ranh giới rõ ràng.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 23. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 24. Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải :
A. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
D. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
Câu 25. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 26: Hướng chuyên môn hóa cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp, cây ăn quả là của vùng nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 27: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường
A. bờ biển kéo dài từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).
B. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C. nối các điểm dưới biển có độ sâu 200m.
D. rộng 12 hải lý tính từ đường bờ biển trở ra.
Câu 28: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm không khí.
B. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
D. Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương.
Câu 29: Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía Nam lãnh thổ?
A. Thú lớn (Voi, hổ, báo,...).
B. Trăn, rắn, cá sấu
C. Thú có lông dày (gấu, chồn,...).
D. Thú có móng vuốt
Câu 30. Vùng núi cao nhất nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 31: Kinh tế biển của Quảng Ninh không có thế mạnh về :
A. Du lịch biển
B. Thủy sản
C. Khai thác khoáng sản
D. Dịch vụ hàng hải
Câu 32: So với diện tích tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng, diện tích đất nông nghiệp chiếm :
A. 58,9%
B. 57,9%
C. 56,9%
D. 55,9%
Câu 33: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Bắc Trung Bộ là :
A. Rét đậm, rét hại
B. Lũ quét
C. Bão
D. Động đất
Câu 34: Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên là :
A. Cơ sở vật chất – kỹ thuật còn yếu kém
B. Nguồn lao động phân bố không đều
C. Vùng nằm xa biển
D. Địa hình nhiều đồi núi và cao nguyên
Câu 35 : Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là :
A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ
B. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội
C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
D. Đảm bảo duy trì tốc độ kinh tế cao
Câu 36: Cho bảng số liệu dưới đây:
Diện tích cây công nghiệp của nước ta g iai đoạn 1990 – 2014
(đơn vị: nghìn ha)
Năm | Cây công nghiệp hàng năm | Cây công nghiệp lâu năm |
1990 | 542 | 657 |
1995 | 717 | 902 |
2000 | 778 | 1451 |
2005 | 862 | 1634 |
2010 | 789 | 2011 |
2014 | 710 | 2134 |
(Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê 2015)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014, thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ đường.
C. biều đồ kết hợp.
D. biểu đồ cột ghép.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 |
Thủy sản khai thác | 1987,9 | 2414,4 | 2803,8 | 2920,4 | 3036,4 |
Thủy sản nuôi trồng | 1478,9 | 2728,3 | 3215,9 | 3412,8 | 3513,3 |
(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
B. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 38: Cho bảng số liệu
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Chỉ tiêu | 2005 | 2014 |
Quy mô (nghìn người) | 42774,9 | 52744,5 |
Cơ cấu (%) | ||
Nông – lâm – thủy sản | 55,1 | 46,3 |
Công nghiệp – xây dựng | 17,6 | 21,4 |
Dịch vụ | 27,3 | 32,3 |
Theo bảng số liệu ở trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014?
A. Tổng số lao động đang làm việc của nước ta có xu hướng tăng
B. Khu vực nông, lâm, thủy sản luôn chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm
C. Khu vực công nghiệp – xây dựng đứng thứ hai tỉ trọng và có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ đang có xu hướng tăng
Câu 39 : Cho biểu đồ
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1901 - 2011
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Dân số nước ta tăng liên tục giai đoạn 1901 – 2011
B. Dân số nước ta tăng đều và nhanh từ giai đoạn 1951 – 2011
C.
Dân số nước ta đạt mức cao nhất năm 2001
D. Dân số nước ta đạt mức thấp nhất năm 1901
Câu 40: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ GIA TĂNG GDP, DÂN SỐ VÀ GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1994 – 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP, dân số, bình quân GDP/ người giai đoạn 1998 – 2014 ở nước ta đều tăng.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP, dân số, bình quân GDP/ người giai đoạn 1998 – 2014 ở nước ta là không đồng đều.
C. GDP bình quân đầu người có tốc độ tăng nhanh hơn dân số và GDP.
D. Dân số có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
---------------------HẾT----------------------
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đề thi THPT quốc gia môn Địa lí năm 2020 (mã 302) - đề chuẩn của bộ giáo dục
- Đề 12: Luyện thi THPTQG môn Địa năm 2018
- Đáp án câu 3 bộ đề ôn tập HK1 môn Địa lớp 12
- Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề số 9
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 308 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề 14: Luyện thi THPTQG môn Địa năm 2018
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 312 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT
- Thi THPQG 2019: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 322
- Thi THPQG 2020: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 316
- Đề minh họa 2022 môn Địa lý Đáp án đề minh họa 2022 môn Địa THPT Quốc Gia
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 301 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 323 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT