Đề ôn thi trắc nghiệm môn địa lí 9 lên 10 (đề 4)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Đề ôn thi trắc nghiệm môn địa lí 9 lên 10 (đề 4). Học sinh luyện đề bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, các em click vào "xem đáp án" để biết được số lượng đáp án đúng của mình.

Câu 1: Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 2: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là

  • A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
  • B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
  • C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
  • D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.

Câu 3: Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là

  • A. Biên Hòa
  • B. Thủ Dầu Một
  • C. TP. Hồ Chí Minh
  • D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?

  • A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
  • C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).
  • D. Giáp với Thượng Lào.

Câu 5: Nguồn khí tự nhiên của vùng đang bắt đầu khai thác có hiệu quả ở khu vực nào sau đây

  • A. Ven biển Hải Phòng
  • B. ven biển Thái Bình
  • C. ven biển Ninh Bình
  • D. Ven biển Nam Định

Câu 6: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp mấy vùng kinh tế

  • A. 2 vùng
  • B. 3 vùng
  • C. 4 vùng
  • D. 5 vùng

Câu 7: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự

  • A. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
  • B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
  • c. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.
  • D. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.

Câu 8: Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là

  • A. Huế
  • B. Thanh Hóa
  • C. Vinh
  • D. Hà Tĩnh

Câu 9: Bắc Trung Bộ không có vị trí

  • A. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam – Bắc đất nước.
  • B. Trung Lào ra biển Đông và ngược lại.
  • C. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại.
  • D. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.

Câu 10: Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả

  • A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
  • B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
  • C. tác động đến đời sống của ngư dân.
  • D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt.

Câu 11: Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

  • A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Quý, Côn Đảo.
  • B. Côn Đảo, Phú Quý, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
  • C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Quý, Côn Đảo.
  • D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Quý.

Câu 12: Trong các chỉ số về sự phát triển, chỉ số nào của vùng thấp hơn bình quân cả nước?

  • A. Gia tăng dân số
  • B. Tỷ lệ người lớn biết chữ
  • C. Tỷ lệ hộ nghèo
  • D. Thu nhập đầu người.

Câu 13: Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là

  • A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
  • B. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
  • C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
  • D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã.

Câu 14: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là

  • A. 153 người/km2
  • B. 151,5 người/km2
  • C. 205,8 người/km2
  • D. 189,6 người/km2

Câu 15: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:

  • A. Phù sa
  • B. Mùn núi cao
  • C. Feralit
  • D. Đất cát ven biển.

Câu 16: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:

  • A. Chọn lọc lai tạo giống
  • B. Sử dụng phân bón thích hợp
  • C. Tăng cường thuỷ lợi
  • D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.

Câu 17: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống:

  • A. sông Hồng và sông Thái Bình
  • B. sông Hồng và sông Thương
  • C. sông Hồng và sông Cầu
  • D. sông Hồng và sông Lục Nam

Câu 18: Đâu không phải nguyên nhân dẫn đến Đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác trong cả nước là do:

  • A. lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.
  • B. nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động.
  • C. mạng lưới đô thị dày đặc.
  • D. Là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.

Câu 19: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Kim ngạch xuất khẩu ngành thủy sản nước ta (năm 2002) đạt gần 2014 triệu USD. SO với nhành dầu khí, may mặc, giầy da thì kim ngạch ngành thủy sản đứng thứ:

  • A. Nhất
  • B. Nhì
  • C. Ba
  • D. Tư

Câu 21: Giá trị khoa học của vườn quốc gia là:

  • A. Nơi bảo tồn nguồn gen
  • B. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống
  • C. Phòng thí nghiệm tự nhiên
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 22: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do:

  • A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn.
  • B. Giao thông vận tải phát triển hơn.
  • C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn.
  • D. Có nhiều chợ hơn.

Câu 23: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do :

  • A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
  • B. Giao thông vận tải phát triển hơn
  • C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
  • D. Có nhiều chợ hơn.

Câu 24: Nơi nào ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nổi tiếng nhất về nghề làm muối

  • A. Cam Ranh.
  • B. Cà Ná.
  • C. Sa Huỳnh.
  • D. Phan Rang

Câu 25: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ:

  • A.Có nhiều diện tích đất phù sa.
  • B.Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • C.Có mạng lưới sông ngòi, ao,hồ dày đặc.
  • D. Có nguồn sinh vật phong phú.

Câu 26: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là:

  • A. Phong Nha – Kẻ Bàng
  • B. Di tích Mĩ Sơn
  • C. Phố cổ Hội An
  • D. Cố đô Huế

Câu 27: Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là:

  • A. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm
  • B. nuôi bò, nghề rừng, trồng cà phê.
  • C. công nghiệp, thương mại, thủy sản
  • D. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông.

Câu 28: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng đặc dụng.
  • C. Rừng nguyên sinh.
  • D. Rừng phòng hộ.

Câu 29: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là:

  • A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.
  • B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
  • C. apatit, mangan, than nâu, đồng.
  • D. thiếc, vàng, chì, kẽm.

Câu 30: Tổ yến là một nguồn lợi kinh tế đặc biệt của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung ở đâu?

  • A. Đảo Lý Sơn, quần đảo Hoàng Sa.
  • B. Đảo Phú Quý, quần đảo Trường Sa.
  • C. Cù Lao Chàm, đảo Cồn Cỏ, Cù lao Ré.
  • D. Các đảo từ Khánh Hòa ra đến Quảng Nam.

Câu 31: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là:

  • A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
  • B. Mật độ dân cư thấp.
  • C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
  • D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 32: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:

  • A. 153 người/km2
  • B. 151,5 người/km2
  • C. 205,8 người/km2
  • D. 189,6 người/km2

Câu 33: Cho bảng số liệu:

MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Tiêu chí về dân cư, xã hội ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thấp hơn mức trung bình cả nước là:

  • A. Tuổi thọ trung bình
  • B. Tỉ lệ hộ nghèo
  • C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
  • D. Tỉ lệ dân số thành thị

Câu 34: Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là

  • A. 3 160 km và khoảng 0,5 triệu km2
  • B. 3. 260km và khoảng 1 triệu km2
  • C. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2
  • D. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2

Câu 35: Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

  • A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau
  • B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng
  • C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu
  • D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang

Câu 36: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Nghệ An.
  • B. Thanh Hóa.
  • C. Quảng Nam.
  • D. Quảng Trị.

Câu 37: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây:

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Trung du miền núi Băc Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 38: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta hiện nay là:

  • A. Hòa Bình
  • B. Sơn La
  • C. Trị An
  • D. Thác Bà.

Câu 39: Công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản phát triển mạnh nhất ở đâu?

  • A. Đồng bằng Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung,
  • C. Miền Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 40: Công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu phát triển mạnh nhất

  • A. Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Nam Trung Bộ.
  • D. Nam Bộ.
Xem đáp án
  • 9 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021