Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
nhân hậu | ..... | ..... |
trung thực | ..... | ..... |
dũng cảm | ..... | ..... |
cần cù | ..... | ..... |
Bài làm:
Điền từ thích hợp:
Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
nhân hậu | nhân ái, nhân nghĩa, nhân từ, phúc hậu, hiền hậu | độc ác, nhẫn tâm, tàn bạo, bất nhân, bất nghĩa |
trung thực | thật thà, thành thật, thẳng thắn, cương trực | lừa dối, lừa đảo, dối trá, gian xảo, lừa đảo |
dũng cảm | anh dũng, kiên cường, hùng dũng, gan dạ, quả cảm, gan góc | hèn nhát, nhát gan, nhu nhược, ươn hèn, nhút nhát |
cần cù | chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, cần mẫn, chuyên cần | lười nhác, lười biếng... |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 4B: Trái đất là của chúng mình
- Ghép mỗi từ dưới đây với từ giải nghĩa phù hợp: Quốc Tử Giám, tiến sĩ, văn hiến, chứng tích, Văn Miếu
- Viết lại vào vở cho đúng chính tả các tên riêng sau:
- Giải bài 16A: Tấm lòng người thầy thuốc
- Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
- Dựa vào tranh và lời thuyết minh dưới tranh, mỗi em kể lại một đoạn câu chuyện
- Tìm câu chuyện (đã nghe, đã đọc) ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh
- Viết vào vở đoạn văn (khoảng 5 câu) miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người mà em quen biết.
- Các bạn Hùng, Quý, Nam tranh luận về vấn đề gì? Mỗi bạn nêu ý kiến thế nào?Thầy giáo muốn thuyết phục Quý, Hùng, Nam công nhận điều gì? Thầy đã giải thích như thế nào?
- Tìm quan hệ từ với mỗi câu sau và nêu rõ mối quan hệ từ nối những từ ngữ nào với nhau
- Quan sát một cảnh đẹp của địa phương và ghi chép lại kết quả ghi chép
- Tìm những câu thơ sử dụng phép nhân hoá. Nêu tác dụng của biện pháp nhân hoá trong việc tả cảnh.