Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
nhân hậu | ..... | ..... |
trung thực | ..... | ..... |
dũng cảm | ..... | ..... |
cần cù | ..... | ..... |
Bài làm:
Điền từ thích hợp:
Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
nhân hậu | nhân ái, nhân nghĩa, nhân từ, phúc hậu, hiền hậu | độc ác, nhẫn tâm, tàn bạo, bất nhân, bất nghĩa |
trung thực | thật thà, thành thật, thẳng thắn, cương trực | lừa dối, lừa đảo, dối trá, gian xảo, lừa đảo |
dũng cảm | anh dũng, kiên cường, hùng dũng, gan dạ, quả cảm, gan góc | hèn nhát, nhát gan, nhu nhược, ươn hèn, nhút nhát |
cần cù | chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, cần mẫn, chuyên cần | lười nhác, lười biếng... |
Xem thêm bài viết khác
- Chọn một trong các cụm từ ở bài hai làm đề tài. Em hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu về đề tài đó.
- Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây và chép vào vở: Quê hương, Quê mẹ, Quê cha đất tổ, Nơi chôn rau cắt rốn
- Tìm hiểu những tấm gương người thầy thuốc tận tâm với người bệnh
- Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đi hoặc từ đứng.
- Thảo luận về ý nghĩa của câu chuyện?
- Điền tiếng có vần uyên thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
- Các bạn Hùng, Quý, Nam tranh luận về vấn đề gì? Mỗi bạn nêu ý kiến thế nào?Thầy giáo muốn thuyết phục Quý, Hùng, Nam công nhận điều gì? Thầy đã giải thích như thế nào?
- Giải bài 14B: Hạt vàng làng ta
- Dựa vào tranh và lời thuyết minh dưới tranh, mỗi em kể lại một đoạn câu chuyện
- Trao đổi với bạn: Ở thành phố nay ở nông thôn thích hơn? Vì sao
- Hỏi người thân về cách trồng và chăm sóc cây ăn quả hoặc cây hoa
- Giải bài 13C: Dáng hình những người sống quanh ta