Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
| Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
| nhân hậu | ..... | ..... |
| trung thực | ..... | ..... |
| dũng cảm | ..... | ..... |
| cần cù | ..... | ..... |
Bài làm:
Điền từ thích hợp:
| Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
| nhân hậu | nhân ái, nhân nghĩa, nhân từ, phúc hậu, hiền hậu | độc ác, nhẫn tâm, tàn bạo, bất nhân, bất nghĩa |
| trung thực | thật thà, thành thật, thẳng thắn, cương trực | lừa dối, lừa đảo, dối trá, gian xảo, lừa đảo |
| dũng cảm | anh dũng, kiên cường, hùng dũng, gan dạ, quả cảm, gan góc | hèn nhát, nhát gan, nhu nhược, ươn hèn, nhút nhát |
| cần cù | chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, cần mẫn, chuyên cần | lười nhác, lười biếng... |
Xem thêm bài viết khác
- Lập dàn ý cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé
- Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở hoạt động 3 và viết vào vở.
- Đọc đoạn văn sau và xác định các đoạn của bài văn và nội dung chính của mỗi đoạn:
- Tìm 8 từ có tiếng "bảo":
- Con người cần làm gì để thiên nhiên mãi tươi đẹp?
- Chọn một tên dưới đây cho từng đoạn trong bài.
- Xác định phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn trên. Phần thân bài gồm có mấy đoạn? Mỗi đoạn miêu tả những gì?
- Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của
- Giải bài 4C: Cảnh vật quanh em
- Tìm quan hệ từ với mỗi câu sau và nêu rõ mối quan hệ từ nối những từ ngữ nào với nhau
- Trao đổi với người thân về những điểm tốt và chưa tốt của môi trường địa phương em
- Mỗi em đặt một câu với một trong các từ ngữ ở hoạt động 8