Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
| Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
| nhân hậu | ..... | ..... |
| trung thực | ..... | ..... |
| dũng cảm | ..... | ..... |
| cần cù | ..... | ..... |
Bài làm:
Điền từ thích hợp:
| Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
| nhân hậu | nhân ái, nhân nghĩa, nhân từ, phúc hậu, hiền hậu | độc ác, nhẫn tâm, tàn bạo, bất nhân, bất nghĩa |
| trung thực | thật thà, thành thật, thẳng thắn, cương trực | lừa dối, lừa đảo, dối trá, gian xảo, lừa đảo |
| dũng cảm | anh dũng, kiên cường, hùng dũng, gan dạ, quả cảm, gan góc | hèn nhát, nhát gan, nhu nhược, ươn hèn, nhút nhát |
| cần cù | chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, cần mẫn, chuyên cần | lười nhác, lười biếng... |
Xem thêm bài viết khác
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở " Việt Nam thân yêu".
- Nghe thầy cô đọc, viết vào vở bài chính tả sau: Chợ Ta-sken
- Lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người trong gia đình em
- Viết đoạn văn ngắn Tả ngôi trường của em Tả ngôi trường lớp 5
- Thi tìm từ nhanh (chọn a hoặc b)
- Giải bài 1C: Vẻ đẹp mỗi buổi trong ngày
- Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây
- Tìm từ ngữ chứa tiếng ở mỗi cột dọc trong bảng (chọn a hoặc b)
- Tìm trong đoạn văn và viết vào phiếu học tập một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm và một câu khiến
- Chọn các đại từ xưng hô tôi, nó, chúng ta thích hợp với mỗi ô trống
- Đặt một câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
- Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gi đặc biệt so với những ngày khai trường trước đó? Sau Cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ của toàn dân là gì?