Sắp xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới
8. Sắp xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới
Tả tiếng sóng | Tả làn sóng nhẹ | Tả đợt sóng mạnh |
M. ì ầm | M. lăn tăn | M. cuồn cuộn |
Bài làm:
Tả tiếng sóng | Tả làn sóng nhẹ | Tả đợt sóng mạnh |
ì ầm, ào ào, rì rào, ầm ầm, ì oạp, ầm ào. | lăn tăn, dềnh dàng, lao xao, dập dềnh, lững lờ. | trào dâng, cuộn trào, ào ạt, cuồn cuộn. |
Xem thêm bài viết khác
- Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu trong ngoặc đơn vào cột thích hợp trong phiếu học tập
- Xác định phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn trên. Phần thân bài gồm có mấy đoạn? Mỗi đoạn miêu tả những gì?
- Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
- Hãy nói những điều em biết về biển cả:
- Thi tìm từ nhanh: Các từ láy âm đầu i, các từ láy vần có âm cuối ng.
- Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Vì sao?
- Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
- Cùng người thân tìm những câu thành ngữ, tục ngữ chứa các từ trái nghĩa.
- Tìm các đại từ xưng hô trong đoạn truyện sau và viết vào vở:
- Trao đổi với người thân về những điểm tốt và chưa tốt của môi trường địa phương em
- Giải bài 6C: Sông, suối, biển, hồ
- Nói về một trong các bức tranh dưới đây: