Sắp xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới
8. Sắp xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới
Tả tiếng sóng | Tả làn sóng nhẹ | Tả đợt sóng mạnh |
M. ì ầm | M. lăn tăn | M. cuồn cuộn |
Bài làm:
Tả tiếng sóng | Tả làn sóng nhẹ | Tả đợt sóng mạnh |
ì ầm, ào ào, rì rào, ầm ầm, ì oạp, ầm ào. | lăn tăn, dềnh dàng, lao xao, dập dềnh, lững lờ. | trào dâng, cuộn trào, ào ạt, cuồn cuộn. |
Xem thêm bài viết khác
- Xếp 6 từ in đậm trong đoạn sau thành ba cặp từ đồng nghĩa:
- Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương, đất nước
- Ghép mỗi từ ngữ dưới đây với lời giải nghĩa phù hợp: ráng, quẹo vô, thiệt, hổng thấy, lẹ, cai
- Giải bài 8C: Cảnh vật quê hương
- Giải bài 13A: Chàng gác rừng dũng cảm
- Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa nhau: tả hình dáng, tả hành động, tả trạng thái, tả phẩm chất
- Dòng nào dưới đây nếu đúng nghĩa của từ "hoà bình"
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở hai khô thơ đầu bài về ngôi nhà đang xây.
- Trong bài văn tả ngoại hình của người, nên chú ý tả những gì?
- Giải bài 5C: Tìm hiểu về sự đồng âm
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Những chi tiết nào cho thấy hương thảo quả lan rộng khắp?...
- Các từ in đậm được dùng trong mỗi câu dưới đây biểu thị những quan hệ gì?