Sắp xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới
8. Sắp xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới

| Tả tiếng sóng | Tả làn sóng nhẹ | Tả đợt sóng mạnh |
| M. ì ầm | M. lăn tăn | M. cuồn cuộn |
Bài làm:
| Tả tiếng sóng | Tả làn sóng nhẹ | Tả đợt sóng mạnh |
| ì ầm, ào ào, rì rào, ầm ầm, ì oạp, ầm ào. | lăn tăn, dềnh dàng, lao xao, dập dềnh, lững lờ. | trào dâng, cuộn trào, ào ạt, cuồn cuộn. |
Xem thêm bài viết khác
- Trong những câu nào dưới đây, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
- Dựa vào tranh và lời thuyết minh dưới tranh, mỗi em kể lại một đoạn câu chuyện
- Giải bài 4A: Hòa bình cho thế giới
- Trao đổi với người thân về một nghề nào đó (nghề đó sản xuất ra thứ gì, cần dụng cụ lao động gì, nghề đó yêu cầu gì ở người lao động: sức khoẻ, sự cẩn thận, sự khéo léo,...).
- Sưu tầm tranh ảnh về cảnh sông nước
- Giải bài 9A: Con người quý nhất
- Giả sử Hội Chữ thập đỏ (là tổ chức giúp các nạn nhân bị thiên tai và chiến tranh) địa phương em tổ chức đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam, em hãy viết đơn xin gia nhập đội tình nguyện.
- Viết vào vở (theo mẫu) tên của loài chim trong mỗi tranh dưới đây (hải yến, yểng, đỗ quyên)
- Giải bài 3C: Cảnh vật sau cơn mưa
- Tìm và viết vào bảng nhóm từ ngữ chứa tiếng phúc.
- Giải bài 16C: Từ ngữ miêu tả
- Sắp xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới