Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
4. Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
a. Việc .... nghĩa lớn
b. Áo rách khéo vá, hơn lành ..... may
c. Thức .... dậy sớm
Bài làm:
a. Việc nhỏ nghĩa lớn
b. Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may
c. Thức khuya dậy sớm
Xem thêm bài viết khác
- Tìm những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b)
- Tìm và viết vào vở một câu “Ai làm gì?”, một câu “Ai thế nào?” và gạch dưới bộ phận chủ ngữ của các câu vừa tìm được.
- Đặt tên cho mỗi nhóm từ sau: sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán...
- Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương em
- Quan sát bức ảnh sau và cho biết mỗi nhân vật trong vở kịch Lòng dân đang làm gì?
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
- Viết từ đồng âm có các nghĩa dưới đây:
- Tìm các cặp quan hệ từ trong những câu sau:
- Tìm 8 từ có tiếng "bảo":
- Giải bài 14A: Những tấm lòng cao đẹp
- Kể những điều em biết về sự giúp đỡ của bạn bè năm châu dành cho Việt Nam Những giúp đỡ to lớn của bè bạn năm Châu
- Giải bài 3C: Cảnh vật sau cơn mưa