Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
4. Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
a. Việc .... nghĩa lớn
b. Áo rách khéo vá, hơn lành ..... may
c. Thức .... dậy sớm
Bài làm:
a. Việc nhỏ nghĩa lớn
b. Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may
c. Thức khuya dậy sớm
Xem thêm bài viết khác
- Mỗi bạn nói một câu kiểu ai làm gì? Hoặc ai thế nào? để miêu tả một trong các bức tranh sau đây (trang 155 sgk)
- Chọn các đại từ xưng hô tôi, nó, chúng ta thích hợp với mỗi ô trống
- Viết biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em.
- Điền vào chỗ trống những từ thích hợp trong bảng nhóm:
- Sắp xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới
- Giải bài 17A: Người dời núi mở đường
- Kiểm tra viết bài văn tả người: tả một em bé đang tập đi tập nói hoặc tả một người thân của em....
- Viết đơn theo nội dung em đã chuẩn bị (đề câu 4)
- Nhớ - viết: Hành trình của bầy ong (2 khổ thơ cuối)
- Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây
- Giải bài 11C: Môi trường quanh ta
- Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở hoạt động 3 và viết vào vở.