Giải bài tập 1 trang 54 sách toán tiếng anh 4
1.
a. Which of the following angles are right angles?
b. Which are smaller than a right angle?
c. Which are greater than a right angle?
d. Which are acute angles?
e. Which are obtuse angles?
g. Which are stranght angles?
Dịch nghĩa:
a. Trong các góc sau, góc nào vuông?
b. Những góc nào bé hơn góc vuông?
c. Những góc nào lớn hơn góc vuông?
d. Những góc nào là góc nhọn?
e. Những góc nào là góc tù?
g. Góc nào là góc bẹt?
Bài làm:
a. Angles A and C
b. Angles B and D
c. Angles E and G
d. Angles B and D
e. Angles E and G
g. Angles O (its arms are OM and ON)
Dịch nghĩa:
a. Các góc A và C
b. Các góc B và D
c. Các góc E và G
d. Các góc B và D
e. Các góc E và G
g. Góc O (các cạnh là OM và ON)
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 1 trang 110 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng Anh 4 bài: Ki-lô-mét vuông chương 3 |Square kilometre
- Giải câu 3 trang 174 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 131 | cumulative practice (131)
- Giải câu 3 trang 55 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 59 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 80 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 90 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 16 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 75 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 82 toán tiếng anh lớp 4