Giải câu 1 bài luyện tập trang 142 sgk toán 3
Câu 1: Trang 142 - sgk toán lớp 3
Viết (theo mẫu):
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 3 | 4 | 5 | 7 | 63 457 | Sau mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy |
4 | 5 | 9 | 1 | 3 | ||
6 | 3 | 7 | 2 | 1 | ||
4 | 7 | 5 | 3 | 5 |
Bài làm:
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 3 | 4 | 5 | 7 | 63 457 | Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy |
4 | 5 | 9 | 1 | 3 | 45 913 | Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba |
6 | 3 | 7 | 2 | 1 | 63 721 | Sau mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt |
4 | 7 | 5 | 3 | 5 | 47 535 | Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm |
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 bài các số có bốn chữ số (tiếp)
- Giải toán 3 bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số trang 113 sgk
- Giải câu 1 bài luyện tập trang 56
- Giải câu 1 bài chia số có hai chữ số cho số có một chữ số sgk toán 3 trang 70
- Giải câu 4 bài chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 163 sgk toán 3
- Giải câu 3 bài luyện tập sgk toán 3 trang 101
- Giải câu 2 bài tháng, năm trang 108 sgk toán 3
- Giải câu 2 bài đơn vị đo diện tích. Xăng ti -met vuông trang 151 sgk toán 3
- Giải câu 1 bài phép trừ các số trong phạm vi 100 000 trang 157 sgk toán 3
- Giải câu 4 bài xem đồng hồ ( tiếp theo)
- Giải câu 4 bài ôn tập về giải toán trang 176 sgk toán 3
- Giải câu 3 bài số 100 000 luyện tập trang 146 sgk toán 3