Giải câu 1 trang 29 toán tiếng anh 3
Câu 1: Trang 29 - Toán tiếng anh 3
Calculate then write according to the example:
Tính rồi viết theo mẫu:
Bài làm:
a)
Write: 20 : 5 = 4 Write: 15 : 3 = 5 Write: 24 : 4 = 6
Viết: 20 : 5 = 4 Viết: 15 : 3 = 5 Viết: 24 : 4 = 6
b)
Write: 19 : 3 = 6 Write: 29 : 6 = 4 Write: 19 : 4 = 4
( with remainder 1) ( with remainder 5) ( with remainder 3)
Viết: 19 : 3 = 6 ( dư 1) Viết: 29 : 6 = 4 ( dư 5) Viết: 19 : 4 = 4 ( dư 3)
c)
Write: 20 : 3 = 6 Write: 28 : 4 = 7 Write: 46 : 5 = 9
( with remainder 2) Viết: 28 : 4 = 7 ( with remainder 1)
Viết: 20 : 3 = 6 ( dư 2) Viết: 46 : 5 = 9 ( dư 1)
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 trang 18 toán tiếng anh 3
- Giải câu 4 trang 86 toán tiếng anh 3
- Giải câu 1 trang 67 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 66 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) | Adding, subtracting 3 - Digit numbers: Without renaming
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh 3
- Giải câu 4 trang 88 toán tiếng anh lớp 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập về hình học | Revision: Geometry
- Toán tiếng anh 3 bài: Hình vuông | Squares
- Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | Dividing a 2-Digit number by a single digit number
- Toán tiếng anh 3 bài: Làm quen với chữ số la mã | Introduction to roman numberals
- Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập các bảng chia | Revision: Devision tables